Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 15:28

won’t pass/ will not pass

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 3 2019 lúc 7:55

Đáp án là: won't pass, will not pass.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2018 lúc 18:27

Đáp án: won’t pass/ will not pass

Mai Anh Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Bagel
2 tháng 3 2023 lúc 18:59

isn't playing

moved

are

----------

colourful

polluted

playing/?

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 16:58

1. have taken - took

2. make – make

3. doing – doing

4. take - do

1.

a. I have taken French classes for a year, but I can't speak it well.

(Tôi đã học lớp tiếng Pháp được một năm, nhưng tôi không thể nói thông thạo.)

- take classes: học lớp gì đó

- “for a year” (khoảng 1 năm) => Thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): S + have + V3/ed.

b. I took my Spanish exam last week and passed.

(Tôi đã làm bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha vào tuần trước và đã đậu.)

- take exam: làm bài kiểm tra

- Dấu hiệu “last week” (tuần trước) => Thì quá khứ đơn: S + V2/ed

2.

a. Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't make it.

(Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc của bạn, nhưng tôi e rằng tôi không thể đến được.)

can’t make it: không thể thực hiện được 

Sau “can” là một động từ nguyên thể.

 b. What's the time? I make it 7.30.

(Mấy giờ rồi? Tôi ước tính là 7.30.)

- make (v): ước tính / đo lường

3.

a. The waves are doing a lot of damage to the cliffs.

(Những con sóng đang gây ra rất nhiều thiệt hại cho các vách đá.)

b. He was doing 150 km/h when the police stopped him.

(Anh ta đang chạy với tốc độ 150 km/h thì bị cảnh sát chặn lại.)

- do damage: gây thiệt hại

- doing 150 km/h: chạy với tốc độ 150 km/h

- Sau động từ tobe cần một động từ ở dạng V-ing diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói.

4.

a. That noise has been going on all night. I can't take it any more!

(Tiếng ồn đó đã diễn ra suốt đêm. Tôi không thể chịu đựng được nữa!)

can’t take: không thể chịu được

Sau “can’t” là một động từ nguyên thể.

 b.

I wish you would do your schoolwork more seriously.

(Tôi ước bạn sẽ làm bài tập ở trường nghiêm túc hơn.)

- do schoolwork: học hành

Sau “would” là một động từ nguyên thể.

Nguyễn Ngọc Hà 6C-
Xem chi tiết
Lihnn_xj
14 tháng 2 2022 lúc 17:35

1. took

2. is knowing.... to do

3. is tidying

4. has never seen

Dark_Hole
14 tháng 2 2022 lúc 17:35

1took

2is knowing

3 to do

4 tidies

5seen

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Komorebi
31 tháng 8 2021 lúc 13:08

1. will be - having

2. didn't do - assigned

3. recovered - had ended

4. to answer - rings

5. paying - gave

6. retires - will have been working

7. is always talking - were

8. am reading - written

9. complaining - attended

10. were having - failed

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 11:52

Đáp án: was

nhi lỳ
Xem chi tiết
Phuong Phuonq
27 tháng 3 2020 lúc 9:49

1. Rang/ was taking

2. is/ worked

3. was sitting/ saw

4. saw

5. to spend

6.take/ is raining

Khách vãng lai đã xóa