Give the correct form of the verbs in brackets
I (take) the final exam last week. It (be) difficult. The papers (mark) now.
Give the correct form of the verbs in brackets.
Unless you study harder, you (not pass) the final exam.
Give the correct form of the verbs in brackets.
Unless you study harder, you (not pass) the final exam.
Đáp án là: won't pass, will not pass.
Give the correct form of the verbs in brackets. (2pts)
Unless you study harder, you (not pass) the final exam.
.............................................
Giúp vs ạ
1. Give the correct form of the verb in brackets
1. Mary (not play ) the piano at the moment.
2. Last week, they (move) to their new house in the city. 3. Where (be) the children now?
II. Give the correct form of the word in bracket. (0, 75pt) 1. What (colour) flowers!
2. India is the second most (pollution) country in the world.
3. My sister is (play) chess with her friends now. sted (int)
isn't playing
moved
are
----------
colourful
polluted
playing/?
USE OF ENGLISH Fill in the gap in each pair of sentences with the correct form of do, make and take. Use a dictionary to check the meaning of the verbs.
1 a I _____French classes for a year, but I can't speak it well.
b I_____my Spanish exam last week and passed.
2 a Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't _____ it.
b What's the time? I ___ it 7.30.
3 a The waves are _____ a lot of damage to the cliffs.
b He was _____ 150 km/h when the police stopped him.
4 a That noise has been going on all night. I can't _____ it any more!
b I wish you would _____ your schoolwork more seriously.
1. have taken - took | 2. make – make | 3. doing – doing | 4. take - do |
1.
a. I have taken French classes for a year, but I can't speak it well.
(Tôi đã học lớp tiếng Pháp được một năm, nhưng tôi không thể nói thông thạo.)
- take classes: học lớp gì đó
- “for a year” (khoảng 1 năm) => Thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): S + have + V3/ed.
b. I took my Spanish exam last week and passed.
(Tôi đã làm bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha vào tuần trước và đã đậu.)
- take exam: làm bài kiểm tra
- Dấu hiệu “last week” (tuần trước) => Thì quá khứ đơn: S + V2/ed
2.
a. Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't make it.
(Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc của bạn, nhưng tôi e rằng tôi không thể đến được.)
- can’t make it: không thể thực hiện được
- Sau “can” là một động từ nguyên thể.
b. What's the time? I make it 7.30.
(Mấy giờ rồi? Tôi ước tính là 7.30.)
- make (v): ước tính / đo lường
3.
a. The waves are doing a lot of damage to the cliffs.
(Những con sóng đang gây ra rất nhiều thiệt hại cho các vách đá.)
b. He was doing 150 km/h when the police stopped him.
(Anh ta đang chạy với tốc độ 150 km/h thì bị cảnh sát chặn lại.)
- do damage: gây thiệt hại
- doing 150 km/h: chạy với tốc độ 150 km/h
- Sau động từ tobe cần một động từ ở dạng V-ing diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói.
4.
a. That noise has been going on all night. I can't take it any more!
(Tiếng ồn đó đã diễn ra suốt đêm. Tôi không thể chịu đựng được nữa!)
- can’t take: không thể chịu được
- Sau “can’t” là một động từ nguyên thể.
b.
I wish you would do your schoolwork more seriously.
(Tôi ước bạn sẽ làm bài tập ở trường nghiêm túc hơn.)
- do schoolwork: học hành
- Sau “would” là một động từ nguyên thể.
VI. Give the correct forms of the verbs given in brackets. (1,0 pt):
1. My parents(1- take) us to the theater last week.
2. He (2- know) how (3-do) this work now.
3. The house is clean and clear now. He(4- tidy) it carefully.
4. Mary never(5-see) High School Musical before.
Write your answers here:
1 ……………. | 2.......................... | 3........................... | 4........................... | 5.......................... |
1. took
2. is knowing.... to do
3. is tidying
4. has never seen
Give the correct tense or form of the verbs in brackets. Write your answers in the spaces given. (10 pts)
1. At this time tomorrow, I (be) in HCM city (have) a good time.
2. He is angry as I (not do) all the work he (assign) last week.
3. What a pity. By the time I (recover) from my illness, the course (end).
4. Would you be so kind as (answer) the phone when it (ring)?
5. I clearly remember (pay) him last week. I (give) him 20 dollars.
6. When my mother (retire) next month, she (work) as a teacher for exactly 25 years.
7. He (always talk) as though he (be) my boss.
8. At the moment I (read) a novel (write) by Hughes.
9. I can’t help (complain) about the lecture I (attend) yesterday.
10. We (have) dinner when the power (fail).
1. will be - having
2. didn't do - assigned
3. recovered - had ended
4. to answer - rings
5. paying - gave
6. retires - will have been working
7. is always talking - were
8. am reading - written
9. complaining - attended
10. were having - failed
Give the correct form of the verbs in brackets
Hoa ________________ a student in this school last year. (be)
Supply the correct tense or form of the verbs in brackets:
1.The bell (ring )....................... while Tom ( take ) ........................ a bath.
2.I ( be )..................... very tired because I work )............ all day yesterday.
3.He (sit) ............... in a cafee when I ( see ) ............................ him.
4.Do you remember the film we (see)....................... last week?
5.When I was a child, I used (spend) ..................... hours playing with a tin box.
6. You must take)................... an umbrella. It (rain)...................... now.
1. Rang/ was taking
2. is/ worked
3. was sitting/ saw
4. saw
5. to spend
6.take/ is raining