thế nào là cảm ứng ở sinh vật? viết sơ đồ các bộ phận tham gia phản ứng? lấy 1 VD về 1 phản ứng của em(phân tích VD theo sơ đồ)
Kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCl \(\xrightarrow[]{}\) CuCl2 + H2
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Nếu có 6,5g Zn tham gia phản ứng thì em hãy tìm:
- Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
- Khối lượng HCl cần dùng
a)
\(Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\)
b)
Theo PTHH :
\(n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{6,5}{65} = 0,1(mol)\\ n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,2(mol)\)
Vậy :
\(V_{H_2} =0,1.22,4 = 2,24(lít)\\ m_{HCl} = 0,2.36,5 = 7,3(gam)\)
cho một lượng Fe2O3 phản ứng vừa đủ với 3,36 lít CO(đktc) theo sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO ——> Fe + CO2 1) Lập PTHH 2) Tính khối lượng Fe2O3 tham gia p/ứng 3) Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở (đktc)
1) PTHH: 2Fe2O3 + 3CO →4Fe + 3CO2
2) nco=\(\dfrac{V}{22,4}\)=\(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\)(mol)
-Theo PTHH, ta có:
2.nFe2O3=3.nCO=4.nFe=3.nCO2=3.0,15=0,45(mol)
=>nFe2O3=\(\dfrac{0,45}{2}=0,225\left(mol\right)\)
=>mFe2O3=n.M=0,225.(56.2+16.3)=36(g)
c)- Ta có: 3.nCO2=3.0,15=0,45(mol)
=>nCO2=\(\dfrac{0,45}{3}=0,15\left(mol\right)\)
=>VCO2=n.22,4=0,15.22,4=3,36(lít)
Nhôm tác dụng với H2SO4 theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2.
a/ Lập PTHH của phản ứng trên.
b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H2 sinh ra là 613,44 lít ở đktc.
c/ Nếu thay toàn bộ lượng nhôm trên tác dụng hoàn toàn với khí oxi thì thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là bao nhiêu?
a)
2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2
b)
nAl=23nH2=2,4(mol)⇒mAl=2,4.27=64,8(gam)
c)
4Al+3O2to→2Al2O3
Theo PT trên :
Nhôm tác dụng với H2SO4 theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2.
a/ Lập PTHH của phản ứng trên.
b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H2 sinh ra là 6.13,44 lít ở đktc.
c/ Nếu thay toàn bộ lượng nhôm trên tác dụng hoàn toàn với khí oxi thì thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là bao nhiêu?
a)
\(2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
b)
\(n_{H_2} = \dfrac{6.13,44}{22,4} = 3,6(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{Al} = \dfrac{2}{3}n_{H_2} = 2,4(mol)\\ \Rightarrow m_{Al} = 2,4.27 = 64,8(gam)\)
c)
\(4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\)
Theo PT trên :
\(n_{O_2} = \dfrac{3}{4}n_{Al} = 1,8(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 1,8.22,4 = 40,32(lít)\)
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách?
Cho 3,6 gam Magiê phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ sau: Mg + HCl ----> MgCl + H2 a. Tính thể tích khí H2 thủ được ở đktc b. Tính khối lượng axit clohiđric tham gia phản ứng c. Dẫn toàn bộ lương khí hiđro H2 sinh ra đi qua bột đồng (II) oxit CuO đun nóng. Tính khối lượng tạo thành sau phản ứng. ( Cho Mg = 24; Cl = 35,5; H =1; O = 16
`Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2`
`0,15` `0,3` `0,15` `(mol)`
`n_[Mg]=[3,6]/24=0,15(mol)`
`a)V_[H_2]=0,15.22,4=3,36(l)`
`b)m_[HCl]=0,3.36,5=10,95(g)`
`c)`
`H_2 + CuO` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu + H_2 O`
`0,15` `0,15` `(mol)`
`=>m_[Cu]=0,15.64=9,6(g)`
\(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,15->0,3------------------>0,15
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,15------>0,15
=> \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\\ m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\\ m_{Cu}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
Khi cho poli(vinyl clorua) tham gia phản ứng thế với clo thu được tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch polime theo sơ đồ: — C H 2 — C H C l | — k ↔ C 2 k H 3 k C l k → + C l 2 C 2 k H 3 k - 1 C l k + 1 Giá trị của k là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Chọn đáp án B
Phản ứng:
— C H 2 — C H C l | — k ↔ C 2 k H 3 k C l k → + C l 2 C 2 k H 3 k - 1 C l k + 1 ⇒ c ó % m C l t r o n g t ơ c l o r i n = 35 ٫ 5 × k + 1 ÷ 62 ٫ 5 k + 34 ٫ 5 = 63 ٫ 96 % ⇒ k = 3
Cho sơ đồ phản ứng : H 2 S + Br 2 + H 2 O → HBr + H 2 SO 4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
Đáp án D
H 2 S + 4 Br 2 + H 2 O → 8 HBr + H 2 SO 4
Câu 2: Cho 2,7 g nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng theo sơ đồ phản ứng sau : Al + H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + H2
a) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng?
b) Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc)?
c) Tính khối lượng muối Al2(SO4)3 tạo thành?
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,15\left(mol\right)=n_{H_2}\\n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05\cdot342=17,1\left(g\right)\\V_{H_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
a) \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
______0,1--->0,15-------->0,05------->0,15
=> mH2SO4 = 0,15.98 = 14,7 (g)
b) VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
c) mAl2(SO4)3 = 0,05.342 = 17,1 (g)