lệnh dùng để sao chếp các tẹp tin
lệnh dùng để sao chếp các tẹp tin
Copy (3 người) (Bạn đã chọn câu này và hoàn toàn đúng)
Lệnh dùng để sao chép tệp tin là lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Paste
B. Cut
C. Undo
D. Copy
Lệnh nào sau đây dùng để Copy tệp tin?
A. Ctrl+X
B. Edit/Cut
C. Edit/Paste
D. Edit/Copy
Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng:
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần chép
2. Chọn ô đích để đưa thông tin vào
3. Nháy nút lệnh Copy
4. Nháy nút Paste.
A. Chọn 1-2-3-4
B. Chọn 1-3-2-4
C. Chọn 2-3-1-4
D. Chọn 1-4-3-2
1). Dùng lệnh nào sau đây để xoá tập tin ?
A). DEL B). DIR C). COPY D). TYPE
2). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe
B). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
C). DEL C: \ Games\ Karaoke.*
D). DELTREE C:\ Games
3)Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự hướng dẫn của:
A. Các thông tin mà chúng có B. Phần cứng máy tính
C. Các chương trình do con người lập ra D. Bộ não máy tính.
4). Dùng lệnh nào sau đây để định dạng ổ đĩa ?
A). TREE B). DISKCOPY C). FORMAT D). LABEL
5). Để xóa toàn bộ tập tin trên thư mục BT ở ổ đĩa A ta dùng lệnh :
A). DELTREE A:\BT\*.* B). DEL A:\BT\*.* C). RD A:\BT\*.* D). MOVE A:\BT\*.*
6). Dùng lệnh nào sau đây để đổi tên một tập tin ?
A). RENAME B). TYPE C). COPY D). REN
7). Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet
A). Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet
B). XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt
C). Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet
D). Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet
8). Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
A). TYPE C:*.* B). DIR C:*.* C). DEL C:*.* D). COPY C:*.*
9) Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là
A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.
10) Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin vào.
C. thông tin ra. D. thông tin máy tính.
11) Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xuất → Xử lý; B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ; D. Xử lý → Xuất → Nhập;
11 CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính;
B. Thiết bị trong máy tính;
C. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị;
D. Bộ xử lý trung tâm
điểm khác nhau khi dùng nút lệnh print và hộp thoại print để in văn bản
tin 6
cái này thì...bó tay .. bó chân ..com oy..khoi tl
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Nếu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản.
- Thay đổi cỡ chữ:
- Thay đổi phông chữ:
- Các bước thay đổi cỡ chữ, phông chữ một phần văn bản:
• Bước 1: Dùng chuột bôi đen phần văn bản muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ.
• Bước 2: Chọn cỡ chữ và phông chữ thích hợp.
nhập vào dãy số a in ra các phần tử là số nguyên tố (dùng các lệnh ở tin học lớp 8)
II-Tự luận
Điền kiểu câu ở cột A sao cho phù hợp với nội dung thông tin ở cột B
A | B |
........................... | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
........................... | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
........................... | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
........................... | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |
Đáp án
A | B |
Câu nghi vấn | Có những từ ai, gì, sao, nào, tại sao, à, ư, hử, hay... với chức năng chính là dùng để hỏi. |
Câu cầu khiến | Có những từ hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào...dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. |
Câu cảm thán | Có những từ như ôi, than ôi, hỡi ôi, thay, biết bao, biết chừng nào... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người viết. |
Câu trần thuật | Không có đặc điểm hình thức như cấc kiểu câu trên, dùng để kể, thông báo nhận định, miêu tả... |