Hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau:
Tiều phu......... Du khách............
Thủy chung......... Hùng vĩ..................
1) Hãy giải thích nghĩa của các từ hán việt sau: tiều phu ; du khách ; thủy chung ; hùng vĩ.
2) Quan hệ từ "hơn" trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
" Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai "
- Tiều phu: người kiếm củi
- Du khách: người khách đi chơi xa
- Thuỷ chung: Trước sau vẫn một lòng, vẫn có tình cảm gắn bó, không thay đổi
- Hùng vĩ: Mạnh mẽ, to tát
Quan hệ từ hơn biểu thị ý nghĩa: so sánh
1) Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt
- Tiều phu : người đi kiếm củi
- Du khách : khách du lịch
- Thủy chung : sau trước vẫn 1 lòng không thay đổi
- Hùng vĩ : rộng lớn , mạnh mẽ
2) " Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai "
Quan hệ từ '' hơn '' biểu thị ý nghĩa quan hệ so sánh
giải thích nghĩa của cac từ hán việt sau
tình thân,trang trọng,trí thức trật tự, trung thành, trưởng thành, tư duy, văn hóa, vĩ đại
Bài 1:Cho câu văn sau:
Ôi,tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất nước anh hùng của thế kỷ 20
Câu hỏi
a,Tìm từ Hán Việt
b,Giải nghĩa từ Tổ Quốc
Từ hán việt là tổ quốc, giang sơn, hùng vĩ
tổ quốc nghĩa là đất nc
mk ko giir văn lắm
ai tk cho mk thì mk tk lại cho
a, Từ Hán Việt:
Tổ quốc, giang sơn, hùng vĩ
b, Tổ Quốc là nơi mỗi người được sinh ra, là cội nguồn của những người đó
Tìm các từ Hán Việt trong Bánh chưng, bánh giầy. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt tìm được
Chưng là từ Hán-Việt có nghĩa gốc là hơi nóng hoặc hơi nước bốc lên, bắt nguồn từ lễ tế thần thời cổ vào mùa đông gọi là chưng(đốt lửa để tế thần chăng?). Từ đó, chưng còn có nghĩa là đun, hấp thực phẩm cho chín bằng nước hoặc hơi nước, hoặc đôi khi hiểu là đun, hấp nhẹ làm nước bay hơi, để cô hỗn hợp cho đặc lại. Ví dụ: chưng mắm, chưng đường, hay chưng rượu (quá trình này là chưng cất, để lọc rượu, chứ không phải để nấu cho rượu chín, có thể xem lại bài chưng cũ trên Soi).
tìm ít nhất 3 từ Hán Việt trong bài văn Cốm Vòng ? Giải thích nghĩa của các từ đó ? Đặt câu với các từ Hán Việt
Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỷ hai mươi!
Hãy kiêu hãnh: trên tuyến đầu chống Mỹ
Có miền Nam anh dũng tuyệt vời.
ghi lại các từ Hán Việt
Thuần Việt
Các từ Hán : Giang sơn , Tuyến Đầu
~ Hok tốt ~
Hán Việt :
giang sơn,
Tổ quốc,
hùng vĩ,
thế kỷ
,
Thuần Việt :
anh hùng,
kiêu hãnh,
anh dũng
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Tìm các từ hán việt có từ “giả” và giải thích nghĩa của các từ đó. |
sứ giả
-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao
sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.
Tìm từ thuần Việt cùng nghĩa với các từ Hán Việt sau: Thanh Thảo, Thu Thủy, Vân Phi, Thăng Long
Phân loại các từ ghép Hán Việt trên?
Thanh Thảo: Cỏ xanh
Thu Thủy: Nước mùa thu
Vân Phi: mây bay
Thăng Long: Rồng bay lên
Phân loại từ ghép như nào đây em?