Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y.
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen và kiểu giao phối khác nhau
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY
B. ♀XWXW x ♂XwY
C. ♀XWXw x ♂XwY
D. ♀XwXw x ♂XWY
Đáp án A
A. ♀XWXw x ♂XWY à 3 đỏ: 1 trắng
B. ♀XWXW x ♂XwY à 100% đỏ
C. ♀ XWXw x ♂XwY à 1 đỏ: 1 trắng
D. ♀XwXw x ♂XWY à 1 đỏ: 1 trắng
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY
B. ♀XWXW x ♂XwY
C. ♀XWXw x ♂XwY
D. ♀XwXw x ♂XWY
Đáp án A
A. ♀XWXw x ♂XWY à 3 đỏ: 1 trắng
B. ♀XWXW x ♂XwY à 100% đỏ
C. ♀ XWXw x ♂XwY à 1 đỏ: 1 trắng
D. ♀XwXw x ♂XWY à 1 đỏ: 1 trắng
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính × không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw × ♂XWY
B. ♀XWXW × ♂XwY
C. ♀XWXw × ♂XwY
D. ♀XwXw × ♂XWY
Đáp án A
+ Phép lai A: ♀ XWXw × ♂ XWY → XWXW : XWXw : XWY : XwY (2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai C: ♀ XWXw × ♂ XwY → XWXw : XwXw : XWY : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai B: ♀ XWXW × ♂ XwY → XWXw : XWY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ)
+ Phép lai D: ♀ XwXw × ♂ XWY → XWXw : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính × không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw × ♂XWY
B. ♀XWXW × ♂XwY
C. ♀XWXw × ♂XwY
D. ♀XwXw × ♂XWY
Đáp án A
+ Phép lai A: ♀ XWXw × ♂ XWY → XWXW : XWXw : XWY : XwY (2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai C: ♀ XWXw × ♂ XwY → XWXw : XwXw : XWY : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai B: ♀ XWXW × ♂ XwY → XWXw : XWY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ)
+ Phép lai D: ♀ XwXw × ♂ XWY → XWXw : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀ XWXw × ♂ XWY
B. ♀ XWXw × ♂ XwY
C. ♀ XWXW × ♂ XwY
D. ♀ XwXw × ♂ XWY
Đáp án D
+ Phép lai A: ♀ XWXw × ♂ XWY → XWXW : XWXw : XWY : XwY (2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai B: ♀ XWXw × ♂ XwY → XWXw : XwXw : XWY : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai C: ♀ XWXW × ♂ XwY → XWXw : XWY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ)
+ Phép lai D: ♀ XwXw × ♂ XWY → XWXw : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
Đáp án D
+ Phép lai A: ♀ XWXw × ♂ XWY → XWXW : XWXw : XWY : XwY (2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai B: ♀ XWXw × ♂ XwY → XWXw : XwXw : XWY : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng)
+ Phép lai C: ♀ XWXW × ♂ XwY → XWXw : XWY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ)
+ Phép lai D: ♀ XwXw × ♂ XWY → XWXw : XwY (1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng)
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NSTgiới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng mắt trắng. Các gen này nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây cho đời con (F1) phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A. XAY × XAXa
B. XaY × XAXA
C. XAY × XaXa
D. XaY × XAXa
A cho đời con phân li kiểu hình là 2:1:1
B cho đời con phân li kiểu hình là 1:1
C cho đời con phân li kiểu hình là 1:1
D cho đời con phân li kiểu hình là 1:1:1:1
Đáp án D