hoocmon thực vật nào dưới đây được vận chuyển qua con đường khuếch tán:
Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
C. Đặc điểm của màng tế bào.
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Vận chuyển thụ động
Có sự chênh lệch nồng độ.
Theo chiều nồng độ.
Đáp án B
Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm của chất tan
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D.Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
Chọn B.
Vận chuyển thụ động.
- - Có sự chênh lệch nồng độ.
- Theo chiều nồng độ.
Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Đáp án B
Vận chuyển thụ động: Có sự chênh lệch về nồng độ, theo chiều nồng độ
Trong ruột non, chất dinh dưỡng được hấp thụ nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?
(1) Cơ chế khuếch tán.
(2) Cơ chế vận chuyển tích cực.
(3) Cơ chế vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin.
(4) Cơ chế nhập bào.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1.
Có 3 phát biểu đúng, đó là (1), (2), (3). -> Đáp án B.
(1) Cơ chế khuếch tán đối với các chất tan trong dầu.
(2) Cơ chế vận chuyển tích cực đối với các chất dinh dưỡng có nồng độ trong máu cao hơn trong ống tiêu hoá.
(3) Cơ chế vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin đối với các chất tan trong nước, tích điện như glucozo, các loại muối khoáng
Liên quan đến sự hấp thụ ion khoáng chủ động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.
II. Các chất khoáng cần thiết cho cây đều có khả năng được vận chuyển trái với quy luật khuếch tán.
III. Quá trình này cần cung cấp năng lượng ATP.
IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Cây hấp thụ khoáng chủ động thể hiện ở: tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất và các chất khoáng cần thiết cho cây đều được vận chuyển trái với qui luật khuyếch tán quá trình này cần cung cấp năng lượng ATP
Câu có nội dung đúng sau đây là
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
C. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động.
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.
nêu cơ chế và các con đường vận chuyển nước qua màng sinh chất?
trong các chất : co2, NA+, GLUCOZO, rượu etylic, hoocmon ínsullin. những chất nào dễ khuếch tán qua màng sinh chất, giải thích?
Ý 1:
Vận chuyển nước qua màng sinh chất xảy ra theo hai quá trình:vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
*Vận chuyển thụ động:là quá trình thâm nhập vật chất qua màng theo vecto tổng của các gradient và không đòi hỏi sự tiêu tốn năng lượng cho quá trình đó.
* Vận chuyển chủ động:
-Vận chuyển chủ động là phương thức vc các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ), tiêu tốn năng lượng ATP
-Các prôtêin xuyên màng đóng vai trò như bơm các chất vào ra tế bào với nước là kênh aquaporin
Chất dễ khuếch tán qua màng: Co2, hoocmon insulin, rượu etylic vì chúng có kích thước nhỏ (co2, hoocmon) , ko phân cực và tan trong lipit( rượu)
Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây
B. Tế bào chất
C. Mạch gỗ
D. Cả mạch gỗ và mạch rây
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( , O2, lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn (K+, Na+, Cr...).
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Đáp án D