Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t + ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
A. x = 6cm; v = 0 B. x = 3cm; v = 3 cm/s
C. x = 3cm; v = 3 cm/s D. x = 3cm; v = -3 cm/s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t + ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
A. x = 6cm; v = 0
B. x = 3cm; v = 3 cm/s
C. x = 3cm; v = 3 cm/s
D. x = 3cm; v = -3 cm/s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t + ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
A. x = 6cm; v = 0
B. x = 3cm; v = 3 cm/s
C. x = 3cm; v = 3 cm/s
D. x = 3cm; v = -3 cm/s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos ( 10 πt + π 3 ) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t=0 s là:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 10 π t + π 3 cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0s là:
A. x = 2 cm và v = - 20 π 3 cm/s
B. x = -2 cm và v = ± 20 π 3 cm/s
C. x = -2 cm và v = - 20 π 3 cm/s
D. x = -2 cm và v = 20 π 3 cm/s
Câu 1: Một vật có khối lượng 300gam dao động điều hòa với tần số là 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x=5cm. Với tốc độ là 10π(cm/s theo chiều âm).
a) Tính biên độ dao động.
b) Viết phương trình vận tốc theo thời gian của dao động trên.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(5πt+π/3).
a) Tính chu kỳ.
b) Tính li độ tại thời điểm t bằng 2s.
Câu 3: Đồ thị hình dưới đây mô tả sự thay đổi động năng theo li độ x của quả cầu có khối lượng m trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
a) Tính độ cứng K của lò xo.
b) Động năng của con lắc lò xo có li độ bằng 3cm.
Mọi người giúp em với ạ.
Câu 1.
a)Tốc độ góc: \(\omega=2\pi f=2\pi\)
Ta có: \(A=\sqrt{x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}}=\sqrt{0,05^2+\dfrac{\left(0,10\pi\right)^2}{\left(2\pi\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{2}}{20}m\)
b)Phương trình vận tốc:
\(v=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)=-2\pi\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{20}sin\left(2\pi t\right)\)
Câu 2.
a)Chu kỳ: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5\pi}=0,4s\)
b)Li độ tại thời điểm \(t=2s:\)
\(x=2cos\left(5\pi t+\dfrac{\pi}{3}\right)=2cos\left(5\pi\cdot2+\dfrac{\pi}{3}\right)=1\)
một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 10 t + π 6 cm , trong đó x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
A. 25cm/s
B. 2 , 5 3 cm/s
C. 25 3 cm/s
D. 25 2 cm/s
Đáp án C
Áp dụng công thức độc lập với thời gian:
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì tốc độ là v 0 = 60 π 3 cm/s. Tại thời điểm t = T 4 thì vật có li độ 3 3 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos 20 πt - π 3 cm.
B. x = 6 cos 20 πt + π 6 cm.
C. x = 6 cos 20 πt + π 3 cm.
D. x = 6 cos 20 πt - π 6 cm.
Đáp án A
+ Hai thời điểm t = 0 và t = 0,25T vuông pha nhau
+ Tại thời điểm t = 0 vật có đi độ x = 3 = 0,5A, sau đó 0,25T vật vẫn có li độ dương → ban đầu vật chuyển động theo chiều dương
một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ( 10 t + π 6 ) , trong đó x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
A. 25cm/s.
B. 2 , 5 3 cm/s
C. 25 3 cm/s
D. 25 2 cm/s
Áp dụng công thức độc lập với thời gian
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( 2 πt + π 3 ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 3 và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25 s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2 3 cm.
B. - 2 3 cm
C. – 2 cm.
D. 2 cm.
+ Hai thời điểm này vuông pha nhau. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được: x = -2 cm
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 2 π t + π 3 cm. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 3 c m và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25 s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2 3 cm
B. - 2 3 cm
C.-2cm
D.2cm
ü Đáp án C
+ Hai thời điểm này vuông pha nhau. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được: x=-2 cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t =2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = –2cm và vận tốc v = - 4 π 3 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)
Đáp án A
Theo bài ra ta có ω = π
Áp dụng hệ thức độc lập ta có A = 2 2 + 4 π 3 2 π 2 = 4 c m
Để xác định được pha ban đầu ta áp dụng vòng tròn lượng giác ta có
Phương trình dao động của vật x = 4cos(2πt - π/3) (cm)