khối lượng của 0,5 mon oxi; 0,5 mol đồng
Khối lượng của 0,5 mol oxi, 0,5 mol đồng
+ Khối lượng của 0,5 mol oxi là: mO2 = 0,5 x 32 = 16 (gam)
+ Khối lượng của 0,5 mol đồng là: mCu = 0,5 x 64 = 32 (gam)
mO2 = 0,5.32 = 16 (g)
mCu = 0,5.64 = 32 (g)
Bài 3. Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
\(d_{\dfrac{B}{O_2}}=0,5\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,5\\ \Rightarrow M_B=M_{O_2}.0,5=32.0,5=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{A}{B}}=2,125\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_A}{M_B}=2,125\\ \Rightarrow M_A=2,125.M_B=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Em coi xem có chỗ nào không hiểu hỏi lại nha!
tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi ở phản ứng là 0,5 mol, biết lượng oxi điều chế bị hao hụt
Lượng oxi bị hao hụt là bao nhiêu bạn nhỉ?
tính khối lượng của hỗn hợp X có chứa 0,15 mol khí oxi và 0,5 mol khí cacbon đioxit
\(m_{O_2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\\ m_{CO_2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
Axit malic là chất hữu cơ có nhiều trong quả táo. Axit malic được tạo bởi cacbon, hidro và oxi với % khối lượng tương ứng là 35,82%, 4,48%, còn lại là oxi. Tìm công thức hóa học của chất này biết 0,5 mol chất này nặng 67 gam.
a/ Tìm khối lượng mol của axit malic.
b/ Tính tỉ khối hơi của axit malic đối với hiđro.
c/ Xác định công thức hóa học của chất này.
d/ Tính khối lượng (NH2)2CO có chứa lượng hiđro bằng lượng hiđro có trong 40,2 gam axit malic.
a) \(M_{axit.malic}=\dfrac{67}{0,5}=134\left(g/mol\right)\)
b) \(d_{axit.malic/H_2}=\dfrac{134}{2}=67\)
c) \(m_C:m_H:m_O=35,82\%:4,48\%:59,7\%\)
=> \(n_C:n_H:n_O=\dfrac{35,82}{12}:\dfrac{4,48}{1}:\dfrac{59,7}{16}=4:6:5\)
=> CTPT: (C4H6O5)n
Mà M = 134
=> n = 1
=> CTPT: C4H6O5
d) Gọi số mol (NH2)2CO là a (mol)
=> nH = 4a (mol) (1)
\(n_{C_4H_6O_5}=\dfrac{40,2}{134}=0,3\left(mol\right)\)
=> nH = 1,8 (mol) (2)
(1)(2) => a = 0,45 (mol)
=> \(m_{\left(NH_2\right)_2CO}=0,45.60=27\left(g\right)\)
Tỉ khối khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A
Khối lượng mol của khí B là :0,5 x 32=16 g/mol
Khối lượng mol của khí A là :2,125 x 16=34 g/mol
Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí Oxi là 0,5. Tính khối lượng mol của khí A
\(\overline{M}_B=0,5.32=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\overline{M_A}=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
a. Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và hiđro, trong đó hiđro chiếm 25% về khối lượng. Biết tỉ khối của khí này so với khí oxi 0,5 lần. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất ?
b. Tính thành phần % về khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất Cu(OH)2.
a)
gọi hợp chất đó là x
\(d_{X/O_2}=\dfrac{M_x}{M_{O_2}}=\dfrac{M_X}{32}=0,5\\ =>M_X=0,5\cdot32=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
nguyên tố Cacbon chiếm: 100%-25%=75%
\(m_C=\dfrac{16\cdot75}{100}=12\left(g\right);m_H=\dfrac{16\cdot25}{100}=4\left(g\right)\)
\(n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right);n_H=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\)
=> 1 phân tử hợp chất có có 1 nguyên tử C, 4 nguyên tử H
=> CTHH: CH4
b)
\(M_{Cu\left(OH\right)_2}=64+\left(16+1\right)\cdot2=98\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%m_{Cu}=\dfrac{64\cdot100}{98}=65,3\%\)
\(\%m_O=\dfrac{\left(16\cdot2\right)\cdot100}{98}=32,7\%\)
\(\%m_H=100\%-32,7\%-65,3\%=2\%\)
Gọi CTHH của hợp chất khí là CxHy
Ta có: %MC=12x30=80100⇒x=30×80100÷12=2%MC=12x30=80100⇒x=30×80100÷12=2
Vậy x=2x=2
Ta có: 12×2+1×y=3012×2+1×y=30
⇔24+y=30⇔24+y=30
⇔y=6⇔y=6
Vậy CTHH của hợp chất khí là C2H6
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít