thể tích của 22 gam khí cacbonic (CO2) ở diều kiện tiêu chuẩn là gì
Hãy cho biết 9.1023 phân tử khí cacbonic (CO2)
a) Có bao nhiêu phân tử khí CO2?
b) Khối lượng là bao nhiêu gam?
c) Thể tích là bao nhiêu lít ở điều kiện tiêu chuẩn?
\(a,\text{đ}\text{ề}\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1,5=66\left(g\right)\\ c,V_{CO_2\left(\text{đ}ktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
Cho hợp chất hữu cơ a ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn thu được 22 gam CO2 và 9 gam nước. xác định công thức hóa học của phân tử là biết một lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là 1,25 g
do hỗn hợp thu đc chỉ có CO2 và H2O => ct CxHy mà nCO2=O,5 mol , nH2O=0,5mol,=>đó là anken CnH2n
na=0,25 mol . áp dụng bảo toàn nguyên tố ooxxi t có nO2=(2nCO2+nH2O)/2=0.75mol
bảo toàn khối lượng => mhh=mCO2+mH2O-mO2=7g
=>Mhh=28 =>anken chính là C2H4
minh hoc lop 9. định luật nay chua hoc ạ
nếu hk tới laoij bài toán này rồi thì phải hk mấy định luật bảo toàn nguyên tố bỏa toàn khối lương rồi chứ nhỉ.
chị học bách khoa hà nội khoa hóa nhé
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg và dung dịch HCL,tính thể tích khí thu được ở diều kiện tiêu chuẩn
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,1 0,1
\(n_{H2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(n_{Mg}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
\(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
PT: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
Ta có: nMg = \(\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(lít\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.
a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
( - Biết thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Biết C = 12, O = 12, H = 1
\(nCO2=\dfrac{0.44}{44}=0.01mol\)
\(\Rightarrow V_{CO2}=0.01\times22.4=0.224l\)
\(nH2=\dfrac{0.04}{4}=0.01mol\)
\(\Rightarrow V_{H2}=0.01\times22.4=0.224l\)
=> Tổng thể tích: \(V_{CO2}+V_{H2}=0.224+0.224=0.448\)
\(nCH4=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05mol\Rightarrow mCH4=0.05\times16=0.8g\)
\(mO2=0.2\times32=6.4g\)
Tổng khối lượng: mCH4 + mO2 = 0.8 + 6.4 = 7.2g
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí C O 2 ; 2,8 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 gam H 2 O . CTPT của X là
A. C 4 H 9 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 2 H 7 N .
D. C 3 H 9 N .
bảo toàn nguyên tố N : n X = n N = 2 n N 2
Đối với các amin đơn chức thì phân tử có một nguyên tử N :
Bảo toàn nguyên tử N : n X = n N = 2 n N 2 = 0 , 25 m o l
→ Số C trong amin = n C O 2 n X = 0 , 75 0 , 25 = 3
Số H trong amin = 2 n H 2 O n X = 2 , 25 0 , 25 = 9
Vậy CTPT của X là C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Tính Khối lượng (gam) của các lượng chất sau a) 6,72 lít khí CO2; 1,344lít khí Cl2 . Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn b) 0,32mol Na2O ; 1,44mol CaCO3
\(a.n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CO_2}=44.0,3=13,2\left(g\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Cl_2}=71.0,06=4,26\left(g\right)\\ b.m_{Na_2O}=62.0,32=19,84\left(g\right)\\ m_{CaCO_3}=100.1,44=144\left(g\right)\)
a) \(n_{CO_2\left(đktc\right)}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\)
\(m_{Cl_2}=0,06.71=4,26\left(g\right)\)
b)\(m_{Na_2O}=0,32.62=19,84\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=1,44.100=144\left(g\right)\)