Trong số các muối sau đây , muối nào bi thủy phân trong môi trường axit : NH4Cl , NaNO3 , NaNO2 , Cu(NO3)2 , KNO3 ?
Trong số các muối sau đây , muối nào bi thủy phân trong môi trường axit : NH4Cl , NaNO3 , NaNO2 , Cu(NO3)2 , KNO3 ?
Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2: Những muối nào không bị thủy phân?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2
D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl
B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl
D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3 B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
Câu 12. Dd có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Tính pH của dd. Biết rằng hằng số axit của CH3COOH là Ka = 10-4,76.
A. 8,24 B. 4,76 C. 3,76 D. 9,24
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O 2
(b) Nhiệt phân muối AgNO 3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu ( NO 3 ) 2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO 3 - trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
(a(A) Đúng
(B(b) Sai vì
(Ccó thể nhận biết được vì Cu tan và sủi bọt khí NO không màu hóa nâu trong không khí
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí CO2.
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO 3 - trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phân biệt các dung dịch muối sau bằng phương pháp hóa học:
a) NaNO3 , NH4Cl, NaCl
b)KCl, NH4NO3, KNO3, K2SO4
a, Trích các mẫu thử rồi đánh dấu.
Cho quỳ tím vào các mẫu thử.
- Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là: \(NH_4Cl\)
- Hai mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là: \(NaNO_3,NaCl\)
Cho hai mẫu thử vào dung dịch \(AgNO_3\) dư.
- Mẫu thử làm xuất hiện kết tủa trắng là: \(NaCl\)
- Còn lại \(NaNO_3\) không xảy ra hiện tượng.
PTHH: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
b, Trích các mẫu thử rồi đánh dấu.
Cho các mẫu thử vào dung dịch \(AgNO_3\).
- Mẫu thử làm xuất hiện kết tủa trắng là: \(KCl\)
- Còn lại \(NH_4NO_3,KNO_3,K_2SO_4\) không xảy ra hiện tượng.
PTHH: \(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+KNO_3\)
Cho các mẫu thử vào dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\).
- Mẫu thử làm xuất hiện kết tủa trắng là: \(K_2SO_4\)
- Mẫu thử có khí thoát ra là: \(NH_4NO_3\)
- Còn lại \(KNO_3\) không xảy ra hiện tượng.
PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KOH\)
\(NH_4NO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow NH_3\uparrow+BaNO_3+H_2O\)
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O 2
(b) Nhiệt phân muối A g N O 3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion N O 3 - trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
(a) Đúng
(b) Sai vì 2 A g N O 3 → t 0 2 A g + N O 2 + O 2
(c) 2 C u ( N O 3 ) 2 → t o 2 C u O + 2 N O 2 + O 2
Giả sử có 1 mol C u ( N O 3 ) 2
⇒ đúng
(d) Đúng
Có thể nhận biết được vì Cu tan và sủi bọt khí NO không màu hóa nâu trong không khí
Nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi muối sau trong bình chân không: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3. Với muối nào thì tổng số mol khí thu được sau phản ứng ( giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác) có giá trị lớn nhất?
A. KNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. AgNO3