Cho tập A có 4n phần tử. Tính số tập con của A mà mỗi tập con đó gồm một số lẻ phần tử không có quá một nửa số phần tử của A.
(Cần giải chi tiết)
giải gấp cho mình mình đang vội
Câu 1: Điền vào chỗ chấm.
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà 50x có phần tử vì
................
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x mà 23x có phần tử vì
.................
c) Tập hợp C gồm các số tự nhiên x mà 00x có phần tử vì
.................
Số phần tử
của tập hợp
TẬP HỢP
Tập hợp
con
Có vô số phần tử
Có nhiều phần tử
Có một phần tử
Không có phần tử nào
Tập số tự nhiên
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì A là tập con của B.
AB
Nếu ,ABBA thì AB
Kí hiệu
Định nghĩa
Hai tập hợp
bằng nhau
Tập rỗng
d) Tập hợp D gồm các số tự nhiên x mà 00x có phần tử vì
.................
e) Tập hợp E gồm các số tự nhiên x mà 03x có phần tử vì
.................
Cho tập hợp sau: A = { a, b, c, d, e }. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là:
Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3 }, B = { x; y }. Hỏi viết được bao nhiêu tập hợp , mỗi tập hợp gồm một phần tử của A, một phần tử của B.
ai giải nhanh mình tick !
Có 5 tập hợp con của A mà có 4 phần tử.
Viết được 6 tập hợp, mỗi tập hợp gồm 1 phần tử của A, 1 phần tử của B.
Cho tập A={1,2,3,...,100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 99. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số cộng bằng
A. 5 128
B. 11 256
C. 1 24
D. 31 768
Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . . . ; 100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A. 4 645
B. 2 645
C. 3 645
D. 1 645
Cho tập A={1,2,...,100}. Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A. 6 49
B. 4 99
C. 4 49
D. 2 33
Cho tập A = 1 , 2 , . . . , 100 . Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A. 6 49
B. 4 99
C. 4 49
D. 2 33
Đáp án C
Ta tìm số cặp số (a;b) thoả mãn
Có 49 cặp (a;b) thỏa mãn. Do đó S gồm 49 phần tử:
Ta tìm số cặp (a;b) thoả mãn
Do đó
Vậy có 4 cặp số (a;b)có tổng bằng 100 và tích của chúng là một số chính phương.
Cho tập A = {1,2,...,100} Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A. 6 49
B. 4 99
C. 4 49
D. 2 33
Cho tập hợp A gồm n phần tử n > 4 . Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
A. n=8
B. n=9
C. n=10
D. n=16
Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
A. n = 8
B. n = 9
C. n = 10
D. n = 16
C n 1 ; C n 2 ; C n 3 lần lượt là số các tập con của A gồm 1;3;5… phần tử. Ta luôn có
C n 0 + C n 1 + . . + C n n = 2 n ⇒ C n 0 + C n 1 + . . . = 2 n - 1
Từ giả thiết ta có phương trình:
2 n - 1 = 16 n ⇔ 2 n - 5 = n
Vì n > 4 nên ta xét n = 5 thấy không thỏa (*), do đó ta xét
n
≥
6
;
n
∈
ℤ
Xét hàm số f x = 2 x - 5 - x liên tục trên nửa khoảng [ 6 ; + ∞ ) , x ∈ ℤ .
Ta có f ' x = 2 x - 5 ln 2 - 1 > 0 ; ∀ x ≥ 6 ⇒ f x liên tục và đồng biến trên nửa khoảng [ 6 ; + ∞ ) , x ∈ ℤ và f(8) = 0 nên x = 8 là nghiệm duy nhất của phương trình. 2 x - 5 - x = 0 ; x ≥ 6 . Vậy n = 8 thỏa mãn đề bài.
Đáp án A