đổi các đơn vị đo khối lương sau ra kilogam:
a, 30 kg c, 12 ta
b,2215g d, 14 tan
doi cac don vi do khoi luong sau sau ra ki lo gam:
a, 30 hg
b, 2215g
c,12 ta
d, 14 tan
a/ 0,3 kg
b/2,215kg
c/ 1200kg
d/ 14000kg
Hãy cho biết đơn vị đo khối lượng chính thức của nước ta .
Đổi khối lượng 0,5 kg ra đơn vị g , đổi khối lượng 0,5 t ra đơn vị kg .
ĐƠN VỊ ĐO CHÍNH THỨC CỦA NƯỚC TA LÀ KG
0,5KG ĐỔI RA LÀ 500G
0,5TẤN ĐỔI RA LÀ 500KG
QUÁ DỄ
* Trả lời:
\(-\) Đơn vị đo khối lượng của nước ta là kilogram. Kí hiệu là kg.
\(-\) Đổi: \(0,5kg=500g\)
\(0,5\) tấn \(=500kg\)
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
115 kg ; 11 yến 2 kg ; 1 tạ 16 kg ; 10 yến 14 kg.
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lương chính thức của nước ta hiện nay là: A. Kilogam (kg) B. Mét khối (m^3) C. Mét (m) D. Inch (in)
sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau thaeo thứ tự tăng dần:115 kg, 11 yến 2 kg , 1taj 16 kg, 10 yến 14 kg
em chỉ cần đổi ra hết kg rùi so sánh là xong
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg ; 10 yến 14 kg ; 115 kg ; 1 tạ 16 kg
các bạn trả lời mình đề ra chứ không phải làm một vài câu hỏi liên quan
đổi các đơn vị đo sau;
9 yến 8 kg = ......................kg
3 thế kỉ 12 năm = ...............................năm
13dm2 5cm2 =.......................cm2
5308dm2=.......................m2 .............................dm
98kg ; 312 năm ; 1305cm2 ; 53m2 8dm2 cho mình một like đúng nha
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a, Đổi các đơn vị đo sau ra km: 64,5 hm ; 302 dam ; 24 dam ; 156 m
b, Đổi các đơn vị đo sau ra tấn: 42 tạ ; 7 tạ ; 35 yến ; 625 kg
64,5 hm=6,45km; 42 ta=4,2 tan;
302 dâm=3,02 km; 7ta=0,7 tấn;
24dam=0,24km; 35 yên=0,35 tấn
156 m=0,156 km