Viết các PTTH để hoàn thành các dãy chuyển đổi hoá học sau
a) Al ––-> Al2(SO4)3 ––> Al(OH)3 ––> Al2O3 ––> AlCl3
b) Fe ––> FeCl3 ––> Fe(OH)3 ––> Fe2O3 ––> FeCl3
c) CaCO3 ––> CaO ––> Ca(OH)2 ––> CaCl2 ––> Ca(NO3)2
Dạng 1: Thực hiện dãy chuyển hóa
1) CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu
2) Zn ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO ZnSO4 Zn
3) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
4) Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3
5) CaCO3 CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 CaO
Dạng 2: Viết phương trình hóa học và cho biết hiện tượng
1) Cho dd bari clorua tác dụng với dd natri sunfat
2) Cho 1 dây nhôm vào dd axit sunfuric loãng
3) Cho dd bạc nitrat vào dd natri clorua
4) Cho kẽm vào dd đồng clorua
5.Cho đá vôi vào dung dịch axit clohidric
Dạng 3: Nhận biết
1) KOH, H2SO4, KNO3, KCl
2) H2SO4, Na2SO4, NaNO3
3) NaOH, Ba(OH)2, NaCl
4) Cho dãy chất sau hãy phân loại và gọi tên các công thức sau: BaO, SO2, H2SO4, KOH, NaCl, H2CO3, Zn(OH)2, CaCO3, K2O, P2O5
Dạng 4: Bài toán hóa học
1. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hết với dd Ba(OH)2 0,5M, sản phẩm là BaCO3 và H2O
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng kết tủa
c) Tính thể tích Ba(OH)2
2. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
d) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4
3. Cho 21,8 g hỗn hợp 2 kim loại Ag và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 thì thu được 15,2g muối khan và hỗn hợp kim loại.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
4. Cho 16,5g hỗn hợp X gồm Fe và ZnO tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thu được 3,36 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng
d) Cho lượng hỗn hợp X nói trên vào dung dịch CuSO4 dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
Câu 1. Viết PTHH cho dãy chuyển đổi sau: a. Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( FeSO4 ( FeS ( FeCl2 ( Fe(NO3)2 b. Al2O3 ( Al ( Al2(SO4)3 ( Al(OH)3 ( Al(NO3)3 ( Al → NaAlO2
\(a,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\ FeSO_4+BaS\to BaSO_4\downarrow+FeS\\ FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ FeCl_2+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2AgCl\downarrow\)
\(b,2Al_2O_3\xrightarrow[criolit]{đpnc}4Al+3O_2\\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Al(OH)_3\downarrow+3Na_2SO_4\\ Al(OH)_3+3HNO_3\to Al(NO_3)_3+3H_2O\\ 2Al(NO_3)_3+3Mg\to 3Mg(NO_3)_2+2Al\\ Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
Hoàn thành các dãy chuyển đổi hóa học sau :
1. Na→Na2O→Na2CO3→NaOH
2.Ca→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaSO4
3.S→SO2 →SO3→H2SO4→K2SO4
↓
H2SO3
6.Cu↔CuO→CuCl2↔Cu(OH)2→CuO
7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
8.Fe2(SO4)3↔Fe(OH)3
9.Al→Al(NO3)3→Al2O3→Al→Ba(AlO2)2
10.Fe→Fe(NO3)3→Fe2O3→Fe→FeCl2→Fe(OH)2→Fe(OH)3→Fe2O3→FeCl3
1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH
PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O
(2) Na2O + CO2 -----> Na2CO3
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH
2. Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4
PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO
(2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O
(4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2
3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4
SO2 --(2)--> H2SO3
(1) S + O2 --t*--> SO2
(2) SO2 + H2O -----> H2SO3
(3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3
(4) SO3 + H2O -----> H2SO4
(5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O
6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO
Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2
PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO
(2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O
(3) CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2
(5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O
(6) Cu(OH)2 --t*--> CuO + H2O
8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3
PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
(2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O
9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2
PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2
(4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2
10.
Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)--> Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3
PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O
(4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2
(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3
(7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O
(8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2)
(1): 4Na + O2 -> 2Na2O
Na2O + CO2 → Na2CO3
Na2CO3 + Ba(OH)2→ 2NaOH + BaCO3
(2): Ca + \(\dfrac{1}{2}\)O2→ CaO
CaO + H2O→ Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 +H2O +CO2
(3) : S + O2 → SO2
SO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + K2O → K2SO4 +H2O
H2O + SO2 → H2SO3
(6):Cu + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + NaCl
Cu(OH)2 → CuO + H2O
Hoàn thành phản ứng
1. Fe(NO3)3-Fe(OH)3-Fe2O3-FeCl2-Fe(OH)2
2. Ca(OH)2-CaO-CaCO3-CaCl2-CaSO4
3.Al-Al2O3-AlCL3-AL(OH)3-Al2O3-AlCl3
Al-Al2S3-AL2(SO4)3
4. Cu- CuO- CuSO4-Cu(OH)2-CuO-Cu
5. FeCl3- Fe(OH)3-Fe2O3-Fe- Fe3O4
Fe-FeCl2-Fe(OH)2-FeO
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)
\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)
\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)
c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)
\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Bài 2
a)
thử các dd vs quỳ tím
+ quỳ xanh => NaOH
+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3
cho 3dd còn lại td HCl dư
+tạo khí => Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2
+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4
cho 2dd còn lại td AgNO3 dư
+tạo tủa => NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
+ còn lại Na2SO4
b)
Trích mẫu thử
Cho KOHtới dư vào các mẫu thử
- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4
- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4
FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4
c)dùng quỳ tím:
+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH
+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4
+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3
Cho nhóm (2) vào BaOH:
+Kết tủa trắng:H2SO4, H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O
+Không hiện tượng là HCl
Cho nhóm (3) vàoBaCl2:
+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)
+kết tủa trắng là Na2SO4, Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4
Cho HCl vào(4) tacos
+Không hiện tượng là NaCl
+Còn tạo khí là Na2CO3 , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a. Al → Al2O3→Al2(SO4)3→Al(OH)3 →Al2O3→Al →NaAlO2
b.Al→AlCl3→Al(NO3)3→Al(OH)3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al
c. Fe→FeCl2→Fe(OH)2→FeSO4→Fe(NO3)2→Fe→Fe3O4→Fe
d.Fe→FeCl3→Fe→Fe3O4→FeSO4.