Chi tiết p2 dùng thuốc hóa học - Công nghệ 7
Các phương pháp phòng trừ sâu bênh hại ? Nêu ưu điểm , nhược didmeer từng phương pháp và chi tiết p2 dùng thuốc hóa học
Biện pháp thủ công
Ưu điểm:
- Đơn giản, dễ thực hiện.
- Có hiệu quả khi sâu bệnh mới phát sinh.
Nhược điểm:
- Tốn công.
- Hiệu quả thấp, nhất là khi sâu bệnh phát sinh nhiều.
Biện pháp hóa học
Ưu điểm:
- Diệt sâu bệnh nhanh.
- Ít tốn công.
Nhược điểm:
- Dễ gây độc cho người, cây trồng và vật nuôi.
- Làm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, giết chết các vi sinh vật khác ở ruộng.
Vậy nên khi dùng biện pháp hóa học cần:
- Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ, và liều lượng.
- Phun thuốc đúng kỹ thuật.
1. vệ sinh đồng ruộng, làm đất, gieo đúng thời vụ, chăm sóc kịp thời,luân phiên, sử dụng giống chống sâu bệnh có:
- Ưu điểm: Dễ thực hiện, hiệu quả lâu dài
- Nhược điểm: Hiệu quả thấp khi sâu phát triển mạnh
2. Biện pháp thủ công
+ Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi sâu, bướm mới phát sinh.
+ Nhược điểm: Hiệu quả thấp khi sâu phát triển mạnh, tốn công.
Bắt sâu hại
Bẫy đèn
3. Biện pháp hóa học
Vậy biện pháp hoá học là biện pháp sử dụng các loại thuốc hoá học để trừ sâu,bệnh.
- Ưu điểm: Có hiệu quả cao, ít tốn công,diệt nhanh.
- Nhược điểm:
+ Gây ngộ độc cho người và gia súc
+ Ô nhiễm môi trường
Cách sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh
4. Biện pháp sinh học
Bọ xít cổ ngỗng ăn sâu non hại cải
* Là biện pháp sử dụng một số loài sinh vật như : nấm, ong mắt đỏ,bọ rùa……..
Ưu điểm: An toàn với người và động vật, hiệu quả bền vững lâu dài, không gây ô nhiễm môi trường, hiệu quả kinh tế cao.
Nhược điểm: Hiệu quả chậm phụ thuộc vào loại thiên địch.
5. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Vậy biện pháp kiểm dịch thực vật: Là các biện pháp kiểm tra, xử lý sản phẩm nông,lâm nghiệp.
+ Ưu điểm: Ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh hại nguy hiểm.
+ Nhược điểm: Tốn kém.
=>Tùy theo từng loại sâu, bệnh hại và điều kiện cụ thể mà áp dụng các biện pháp phòng trừ thích hợp, lấy biện pháp canh tác là chủ yếu.
- các phương pháp:
+ biện pháp canh tác và sử dụng giống sâu bệnh
+ biện pháp thủ công
+ biện pháp hóa học
+ biện pháp sinh học
+ biẹn pháp kiểm dịch hực phẩm
- ưu điểm: hiệu quả cao, ko gây ô nhiễm môi trường
- nhược điểm: bảo quản, giá cả, sử dụng đều kiện phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh, biến động thời tiết
Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là
A. Na2CO3
B. K2CO3
C. Ca(HCO3)2
D. NaHCO3
Đáp án D
NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày:
NaHCO3 + H+ → Na+ + H2O + CO2
Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là:
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
viết công thức hóa học của kim loại natri
ghi chi tiết nha
Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có công thức hóa học là
A. C6H22O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có công thức hóa học là:
A. C6H22O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
Cho các phát biểu sau:
(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C
1-sai, tơ visco, tơ axit là tơ bán tổng hợp.
2-đúng.
3-đúng.
4-sai, thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
5-sai, đóng vai trò chất khử.
6-đúng.
7-đúng.
8-đúng.
9-đúng.
10-sai, axit glutamic
Cho các phát biểu sau:
(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C
1-sai, tơ visco, tơ axit là tơ bán tổng hợp.
2-đúng.
3-đúng.
4-sai, thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
5-sai, đóng vai trò chất khử.
6-đúng.
7-đúng.
8-đúng.
9-đúng.
10-sai, axit glutamic
Cho các phát biểu sau:
(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C
1-sai, tơ visco, tơ axit là tơ bán tổng hợp.
2-đúng.
3-đúng.
4-sai, thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
5-sai, đóng vai trò chất khử.
6-đúng.
7-đúng.
8-đúng.
9-đúng.
10-sai, axit glutamic