Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Trâm
Xem chi tiết
Cầm Đức Anh
23 tháng 6 2018 lúc 11:54

1) It was unfriendly that she left without saying a word to us.

ninja_u23vn
Xem chi tiết
Lan Emerald
18 tháng 11 2018 lúc 22:46

Từ trong ngoặc là từ cần bỏ
- Câu 1: (being)
- Câu 2: (with)
- Câu 3
- Câu 4: (so)
- Câu 5: (of)
- Câu 6: (was)
- Câu 7
Theo mình thì là vậy. nhonhung

Huyền Anh Lê
16 tháng 11 2018 lúc 21:01

ninja_u23vn có cần chữa lại ko

ninja_u23vn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 5:04

There is also (28) indisputable evidence that texting has affected literacy skills.

The widespread use of mobile phone has, out of question, affected adult consumers too. What employee, on the way home from work, would be reluctant to answer a call from their boss? Apparently, only 18% of us, according to a survey, are willing to switch off our mobile phones once we've left the office.

Tạm dịch: Ngoài ra còn có bằng chứng không thể chối cãi rằng nhắn tin đã ảnh hưởng đến kỹ năng đọc viết.

Việc sử dụng rộng rãi điện thoại di động, không còn nghi ngờ gì nữa, cũng ảnh hưởng đến người tiêu dùng trưởng thành. Nhân viên nào, trên đường đi làm về, sẽ miễn cưỡng trả lời cuộc gọi từ sếp của họ? Rõ ràng, chỉ có 18% trong số chúng ta, theo một cuộc khảo sát, sẵn sàng tắt điện thoại di động của chúng ta sau khi chúng ta rời văn phòng.

indisputable /ˌɪndɪˈspjuːtəbl/ (a): that is true and cannot be disagreed with or denied

=> synonym undeniable

VD: indisputable evidence

arguable /ˈɑːɡjuəbl/ (a): if something is arguable, you are not completely certain whether it is true or correct

=> synonym: debatable

VD: Whether good students make good teachers is arguable.

doubtless /ˈdaʊtləs/ (adv): almost certainly/ without doubt

VD: He would doubtless disapprove of what Kelly was doing.

unhesitating /ʌnˈhezɪteɪtɪŋ/ (a): done or given immediately and confidently

VD: He gave an unhesitating „yes’ when asked if he would go through the experience again.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 12:24

Chọn A

There is also (28) indisputable evidence that texting has affected literacy skills.

The widespread use of mobile phone has, out of question, affected adult consumers too. What employee, on the way home from work, would be reluctant to answer a call from their boss? Apparently, only 18% of us, according to a survey, are willing to switch off our mobile phones once we've left the office.

Tạm dịch: Ngoài ra còn có bằng chứng không thể chối cãi rằng nhắn tin đã ảnh hưởng đến kỹ năng đọc viết.

Việc sử dụng rộng rãi điện thoại di động, không còn nghi ngờ gì nữa, cũng ảnh hưởng đến người tiêu dùng trưởng thành. Nhân viên nào, trên đường đi làm về, sẽ miễn cưỡng trả lời cuộc gọi từ sếp của họ? Rõ ràng, chỉ có 18% trong số chúng ta, theo một cuộc khảo sát, sẵn sàng tắt điện thoại di động của chúng ta sau khi chúng ta rời văn phòng.

indisputable /ˌɪndɪˈspjuːtəbl/ (a): that is true and cannot be disagreed with or denied

=> synonym undeniable

VD: indisputable evidence

arguable /ˈɑːɡjuəbl/ (a): if something is arguable, you are not completely certain whether it is true or correct

=> synonym: debatable

VD: Whether good students make good teachers is arguable.

doubtless /ˈdaʊtləs/ (adv): almost certainly/ without doubt

VD: He would doubtless disapprove of what Kelly was doing.

unhesitating /ʌnˈhezɪteɪtɪŋ/ (a): done or given immediately and confidently

VD: He gave an unhesitating „yes’ when asked if he would go through the experience again

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 4:17

Chọn D

Admittedly, mobile phones can be intrusive but there are obvious benefits to possessing one. Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (29) notice. They also provide their owners with a sense of security in emergency situations.

Tạm dịch: Phải thừa nhận rằng, điện thoại di động có thể gây khó chịu nhưng có những lợi ích rõ ràng khi sở hữu nó. Theo cá nhân mà nói, chúng rất có giá trị trong việc sắp xếp xã hội hoặc kinh doanh trong thời gian ngắn. Họ cũng cung cấp cho chủ sở hữu của họ một cảm giác an toàn trong các tình huống khẩn cấp.

Cụm từ: at short notice (thời gian thông báo ngắn) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 12:10

Admittedly, mobile phones can be intrusive but there are obvious benefits to possessing one. Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (29) notice. They also provide their owners with a sense of security in emergency situations.

Tạm dịch: Phải thừa nhận rằng, điện thoại di động có thể gây khó chịu nhưng có những lợi ích rõ ràng khi sở hữu nó. Theo cá nhân mà nói, chúng rất có giá trị trong việc sắp xếp xã hội hoặc kinh doanh trong thời gian ngắn. Họ cũng cung cấp cho chủ sở hữu của họ một cảm giác an toàn trong các tình huống khẩn cấp.

Cụm từ: at short notice (thời gian thông báo ngắn)

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2017 lúc 15:58

The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) done more harm than good.

Tạm dịch: Sự phát minh ra điện thoại di động chắc chắn đã cách mạng hóa cách mọi người giao tiếp và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. Vấn đề là liệu sự đổi mới công nghệ này đã gây hại nhiều hơn là ảnh hưởng tốt.

Sự kết hợp từ: do harm to sb (gây hại cho ai đó)

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 7:14

Chọn A 

The invention of the mobile phone has undoubtedly revolutionized the way people communicate and influenced every aspect of our lives. The issue is whether this technological innovation has (25) done more harm than good.

Tạm dịch: Sự phát minh ra điện thoại di động chắc chắn đã cách mạng hóa cách mọi người giao tiếp và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. Vấn đề là liệu sự đổi mới công nghệ này đã gây hại nhiều hơn là ảnh hưởng tốt.

Sự kết hợp từ: do harm to sb (gây hại cho ai đó)