cho tớ hỏi câu này ạ
tìm từ phát âm khác:
A.cook B.book C.foot D.school
Chọn từ phát âm khác
1 a.evening b.engineer c.pencil d.stereo
2 â.watches b.fixes c.washes d.goes
3 a.nice bfine c.big d.light
4 a.book b.food c.zoo d.school
1 a.evening b.engineer c.pencil d.stereo
2 â.watches b.fixes c.washes d.goes
3 a.nice bfine c.big d.light
4 a.book b.food c.zoo d.school
Chọn từ có phát âm khác loại:
A.picnics
B.mountains
C.rivers
D.schools
Chọn từ có phát âm khác loại:
A.picnics
B.mountains
C.rivers
D.schools
Chọn từ có phát âm khác loại:
A.picnics
B.mountains
C.rivers
D.schools
Tìm từ phát âm khác
A.mechanic B.machine C.christmas D.schoolKnows B.makes C.celebrates D.helpsA.languages B.dresses C.becomes D.watchesA.chemistry B.couch C.school D.orchestraTìm từ phát âm khác
A.mechanic B.machine C.christmas D.schoolKnows B.makes C.celebrates D.helpsA.languages B.dresses C.becomes D.watchesA.chemistry B.couch C.school D.orchestraTìm từ phát âm khác
1.
A.mechanic
B.machine
C.christmas
D.school
2.
A.Knows
B.makes
C.celebrates
D.helps
3.
A.languages
B.dresses
C.becomes
D.watches
4.
A.chemistry
B.couch
C.school
D.orchestra
quả lê, quả táo tây phát triển ở bộ phận nào của hoa?
các bạn giúp tớ nha cô giáo ra câu hỏi khó quá, ai giúp tớ sớm tớ tik cho
à cái này là câu hỏi sinh học lớp 6 nhé ! nhớ kết bạn với tớ nữa nhé
giúp tớ nhé đây là sinh học lớp 6 nha
Bạn qua đây mà hỏi nhé: Hỏi đáp môn Sinh học | Học trực tuyến
m nghe bn mình nói là nhụ hoặc cuống nhụy
hoạc là bầu nhụy chưa noãn
cho em hỏi bài này
chọn từ phát âm khác với các từ sau
a . go b . brother c . monday d . compass
Mọi người giúp mk giải câu này vs ạ!
Một máy phát âm đặt cách núi 300m, phát ra âm. Hỏi sau bao lâu thì nhận được âm phản xạ, biết rằng âm truyền trong không khí với vận tốc là 340m/s?
Cho mình hỏi thêm câu nữa nhé. Từ gì mà 100% người dân Việt Nam phát âm sai?
giải mk câu này với
subject:bắt buộc chịu đựng
từ này phát âm thế nào vậy bạn
Giải giúp mk với
3. PRONUNCIATION: Question stress and rhythm. Listen and repeat the questions. Underline the stressed words in each question.
(PHÁT ÂM: Câu hỏi trọng âm và nhịp điệu. Nghe và lặp lại các câu hỏi. Gạch chân những từ được nhấn mạnh trong mỗi câu hỏi.)
Where are you going to stay?
(Bạn dự định ở lại đâu?)
1. Are you going to buy a torch?
(Bạn định mua một cái đèn pin à?)
2. What are we going to see?
(Chúng ta sẽ xem gì?)
3. How is she going to travel?
(Cô ấy sẽ đi du lịch bằng phương tiện gì?)
4. Are we going to stay in a tent?
(Chúng ta sẽ ở trong một chiếc lều à?)
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)