Thầy có thể cho em cong thức chuyển tính v0, h, t của tất cả các công thức chính có trong bài k ạ
bài toán rất dễ lớp 5A có 32 h/s trong đó tính cả thầy chủ nhiệm thì có tất cả 23 nữ . Hoi không tinh thầy chủ nhiệm thi cac ban nam tong cong bao nhieu tuoi ????????????????????????????????????????????????
Vì trong lớp 5a thì tính cả thầy chủ nhiệm
Do đó số học sinh lớp 5a (trừ thày giáo)là:
32-1=31(học sinh)
Số học sinh nam là:
31-23=8(học sinh)
Đáp số:8 học sinh
Có ai còn nhớ tất cả các công thức tính của dạng toán chuyển động trên dòng nước hok?
Ví dụ công thức tính vận tốc thực khi nước lặng chẳng hạn?
Vận tốc xuôi dòng = vận tốc thực của vật chuyển động + vận tốc dòng nước
2. Vận tốc ngược dòngVận tốc ngược dòng = vận tốc thực của vật chuyển động - vận tốc dòng nước
3. Vận tốc dòng nướcVận tốc dòng nước = (vận tốc xuôi dòng – vận tốc ngược dòng) : 2
moij ngừi có thể chỉ cho em các công thức tính thời gian trong địa lý lớp 6 với đc ko ạ ?
Dạ thưa thầy cô giáo cùng các bạn : Mọi người có thể cho em hỏi là nếu như tài khoản thường thì kh học được hết tất cả các bài của chương trình sgk 9 đúng kh ạ? Hay là danh sách bài giảng chỉ giới hạn được từng đó bài ạ?
Em cần câu trả lời gấp nên thầy cô hay bạn nào biết thì để lại comment sớm cho em ạ? Em xin chân thành cảm ơn
Ở lớp 5, các em đã biết dùng công thức \(v=\dfrac{s}{t}\) để giải các bài tập về chuyển động đều trong môn Toán. Theo em, thương số \(\dfrac{s}{t}\) đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động? Tại sao?
Đặc trưng cho vận tốc (di chuyển nhanh hay chậm của chuyển động)
cho em xin tất cả công thức của các hình của lớp 5 được không ạ
ko dài lắm , xin lỗi
1/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH VUÔNG
+ Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
Chu vi hình vuông
Chu vi hình vuông bằng tổng độ dài 4 cạnh hay nói cách khác chu vi hình vuông bằng 4 lần độ dài một cạnh của hình vuông.
P = a x 4 (trong đó a là độ dài cạnh)
Diện tích hình vuông
Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.
S = a x a (trong đó a là độ dài cạnh)
Tham khảo thêm: Công thức tính diện tích hình vuông, chu vi hình vuông
2/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH CHỮ NHẬT
+ Hình chữ nhật trong là một hình tứ giác có bốn góc vuông.
Chu vi hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó (cùng đơn vị đo)
P = (a + b) x 2 (trong đó a và b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật)
Diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
S = a x b (trong đó a và b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật)
Tham khảo thêm: Công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật
3/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH BÌNH HÀNH
+ Hình bình hành là một hình tứ giác được tạo thành khi hai cặp đường thẳng song song và bằng nhau cắt nhau.
Chu vi hình bình hành
Chu vi hình bình hành bằng hai lần tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ. Nói cách khác, chu vi hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh hình bình hành.
P = a + b + a + b = (a + b) x 2 (trong đó a và b là độ dài hai cạnh của hình bình hành)
Diện tích hình bình hành
Diện tích hình bình hành bằng cạnh đáy nhân với chiều cao
S = a x h (trong đó a là độ dài cạnh, h là chiều cao kẻ từ cạnh đó)
Tham khảo thêm: Công thức tính chu vi hình bình hành, diện tích hình bình hành
4/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THOI
+ Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Chu vi hình thoi
Chu vi hình thoi bằng tổng độ dài các cạnh cộng lại với nhau hoặc độ dài một cạnh nhân với 4.
P = a x 4 (trong đó a là độ dài cạnh hình thoi)
Diện tích hình thoi
Diện tích của hình thoi bằng một nửa tích hai đường chéo của hình thoi hoặc bằng tích của chiều cao với cạnh đáy tương ứng
S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất, n: đường chéo thứ hai)
Tham khảo thêm: Công thức tính diện tích hình thoi, chu vi hình thoi
5/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TAM GIÁC
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hCông thức tính diện tích hình tam giác, chu vi hình tam giác6/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TAM GIÁC VUÔNG
Diện tích hình tam giác vuông bằng một nửa tích hai cạnh góc vuông.
S = (a x b) : 2 (trong đó a và b lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông)
7/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THANG
Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hChu vi hình thang: Muốn tìm chu vi hình thang ta lấy tổng chiều dài hai cạnh bên và hai cạnh đáy: P = a + b + c + dTổng chiều dài hai đáy hình thang: Muốn tìm tổng chiều dài hai đáy hình thang, ta lấy hai lần diện tích chia cho chiều cao.Muốn tìm đáy lớn, (đáy bé) hình thang ta lấy tổng hai đáy trừ đi đáy bé (đáy lớn)>> Xem thêm: Công thức tính diện tích hình thang, chu vi hình thang
8/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THANG VUÔNG, CÂN
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang.
Hình thang cân: có hai đường chéo bằng nhau, hai góc tù bằng nhau và hai góc nhọn bằng nhau.
9/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Tìm diện tích thành giếng:Tìm diện tích miệng giếng: S = r x r x 3,14Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếngDiện tích hình tròn lớn: S = r x r x 3,14Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏTham khảo: Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn
Bài tập toán lớp 5: Bài toán về hình tròn10/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy= Sxq : hChiều cao: h = Sxq : P đáy- Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì:
Pđáy = (a + b) x 2
- Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì:
Pđáy = a x 4
Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + S2đáySđáy = a x b
Thể tích: V = a x b x c- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước (bể nước)
h = v : Sđáy
- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước (bể nước)
Sđáy = v : h
- Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ (m3) chia cho diện tích đáy hồ (m2)
h = v : Sđáyhồ
- Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ (bể) (hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống)
+ Bước 1: Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
+ Bước 2: Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ
Diện tích quét vôi:Bước 1: Chu vi đáy căn phòng.Bước 2: Diện tích bốn bức tường (Sxq)Bước 3: Diện tích trần nhà (S = a x b)Bước 4: Diện tích bốn bức tường (Sxq) và trần nhàBước 5: Diện tích các cửa (nếu có)Bước 6: Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.>> Tham khảo chi tiết: Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, diện tích hình hộp chữ nhật
11/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH LẬP PHƯƠNG
Diện tích xung quanh: Muốn tìm diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 4: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Muốn tìm diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 6: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Thể tích ( V ): Muốn tìm thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh: V = a x a x a>> Tham khảo chi tiết: Công thức tính thể tích hình lập phương, diện tích hình lập phương
12. CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TRỤ
Công Thức Tính Diện Tích Xung Quanh Hình TrụS (xung quanh) = 2 x π x r x h
+ r: bán kính hình trụ
+ h: chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ
+ π = 3,14
Công Thức Tính Diện Tích Toàn Phần Hình TrụS (toàn phần) = 2 x π x r2 + 2 x π x r x h = 2 π x r x (r + h)
Trong đó:
+ r: bán kính hình trụ
+ 2 x π x r x h: diện tích xung quanh hình trụ
+ 2 x π x r2: diện tích của hai đáy
Công thức tính thể tích hình trụV = π x r2 x h
Trong đó:
- r: bán kính hình trụ
- h: chiều cao hình trụ
Biết hóa trị của K(I) và OH(I), NO3(I), SO4(II). Dãy có tất cả các công thức hóa học đúng là:
a.KOH, K2NO3, K2SO4.
b.KOH, KNO3, KSO4.
c.K(OH)2, KNO3, K2SO4
d.KOH, KNO3, K2SO4
còn 14 phút giúp em với ạ khó quá
Biết rằngphân tử R2O3 nặng hơn khối lượng Canxi 4 lần. Vậy nguyên tố R là: (Biết O = 16, Ca = 40, Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27).
A. Al.B. Cu. C. Fe.D. Zn. Tìm tất cả các số nguyên tố \(p\) sao cho \(2^p+p^2\) cũng là số nguyên tố ?
P/s: Em xin phép nhờ quý thầy cô giáo và các bạn yêu toán giúp đỡ em bài toán về chủ đề : Đồng Dư Thức với ạ!
Em cám ơn nhiều ạ!
Với p = 2 => 2p + p2 = 8 (loại)
Với p = 3 => 23 + 32 = 17 (loại)
Nhận thấy với p > 3 => p lẻ
Đặt p = 3k + 1 ; p = 3k + 2 (k \(\in Z^+\))
Khi đó P = 2p + p2
= (2p + 1) + (p2 - 1)
Vì p lẻ => 2p + 1 = (2 + 1).(2p - 1 - 2p - 2 + ... + 1) \(⋮3\)(1)
Với p = 3k + 1 => p2 - 1 = (p - 1)(p + 1) = (3k + 1 - 1)(3k + 1 + 1)
= 3k(3k + 2) \(⋮3\) (2)
Từ (1) ; (2) => P \(⋮3\)(loại)
Với p = 3k + 2 => p2 - 1 = (p - 1)(p + 1) = (3k + 2 - 1)(3k + 2 + 1)
= 3(k + 1)(3k + 1) \(⋮\)3 (3)
Từ (1) ; (3) => P \(⋮3\)
=> p = 3 là giá trị cần tìm
Các thành phần chính trên trang tính là:
A. Ô, hàng, cột. B. Hộp tên, khối C. Thanh công thức D. Tất cả A, B & C
Màn hình Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính?
A. Trang tính (ô, hàng, cột) B. Thanh công thức C. Lệnh Fomulas và Data D. Tất cả ý trên.
Các thành phần chính trên trang tính là:
A. Ô, hàng, cột. B. Hộp tên, khối C. Thanh công thức D. Tất cả A, B & C
Màn hình Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính?
A. Trang tính (ô, hàng, cột) B. Thanh công thức C. Lệnh Fomulas và Data D. Tất cả ý trên.