hiểu và áp dụng 1 số hàm cơ bản để tính toán (SUM, AVERAGE, MIN, MAX)
Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm để tính toán ( Đây là lần thứ 3 đặt câu này rồi mong mọi người cmt giúp đỡ )
( Các hàm SUM,AVERAGE,MIN,MAX )
Sum (tổng)
Công thức : =sum(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Average(trung bình)
Công thức : =AVERAGE(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Min(trị nhỏ nhất)
Công thức : =MIN(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Max(trị lớn nhất)
Công thức : = MAX(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
TÍNH TỔNG:
=SUM(NUMBER,NUMBER2,.....,NUMBERN)
=SUM(NUMBER:NUMBERN)
VD: =SUM(C19,D19,E19)
=SUM(C19:E19)
TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG:
=AVERAGE(NUMBER,NUMBER2,....NUMBERN)
=AVERAGE(NUMBER:NUMBERN)
VD: =AVERAGE(C19,D19,E19)
=AVERAGE(C19:E19)
TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT:
=MAX(C19,C20,C21)
=MAX(C19:C21)
a, Hàm tính tổng:
- Tên hàm: SUM/sum
- Công dụng: tính tổng của một dãy các số
- Cú pháp: SUM(a,b,c,...) Enter (trong đó a,b,c,... là các biến)
b, Hàm tính trung bình cộng:
- Tên hàm: AVERAGE/average
- Công dụng: tính trung bình cộng của một dãy các số
- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c,...) Enter
c, Hàm tìm giá trị lớn nhất:
- Tên hàm: MAX/max
- Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy các số
- Cú pháp: MAX(a,b,c,...) Enter
d, Hàm tìm giá trị nhỏ nhất:
- Tên hàm: MIN/min
- Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số
- Cú pháp: MIN(a,b,c,...) Enter
Nhớ phải có dấu Enter nha
công dụng của hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. cho ví dụ.
SUM là hàm tính tổng
VD: =Sum( 1, 2) nhấn enter sẽ ra kết quả là 3
AVERAGElà hàm tính trung bình cộng
VD: = AVERAGE( 1,1)=1
MAX là số lớn nhất
VD: =MAX( 1,2,3) là 3
MIN là số nhỏ nhất
VD: =MIN(1,2,3) là 1
.cách sử dụng và ví dụ về SUM.
Cú Pháp: =SUM (number 1, number 2, …)
Chức Năng: Tính tổng number 1, number 2, …
Trong Đó: number 1, number 2, … là các đối số mà bạn muốn tính tổng.
Chú ý:
- Ô tính có giá trị logic TRUE được xem là 1, FALSE được xem là 0.
- Nếu đối số là mảng hay tham chiếu thì chỉ các giá trị số trong mảng hay tham chiếu đó mới được tính. Các giá trị khác trong mảng hoặc tham chiếu bị bỏ qua.
Ví dụ 1:
=SUM (1, 2, 3) có giá trị bằng 6.
=SUM (2, 3, TRUE) có giá trị bằng 6.
=SUM (“2”,”3”,1) có giá trị bằng 6.
Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Để tính tổng của các giá trị nằm trong khối A3:A5 em sử dụng hàm nào sau đây? A. =Average(A3:A5) B. =Sum(A3:A5) C. =Max(A3:A5) D. =Min(A3:A5)
Bài 8 :Các dạng bài tập sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
SUM: là hàm dùng để tính tổng.
AVERAGE: là hàm dùng để tính giá trị trung bình.
MAX: là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN: là hàm chọn giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
1. Nêu ví dụ và các bước để nhập công thức có chứa địa chỉ của ô tính.
2. Nêu cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
3. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
4. Chèn thêm hàng và cột.
5. Xóa hàng và cột.
6. Sao chép và di chuyển dữ liệu từ ô tính này sang ô tính khác.
7. Tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính.
2:
Hàm sum:
Cú pháp: =sum(a,b,c,...)
Công dụng: Tính tổng
Hàm average
Cú pháp: =average(a,b,c,..)
Công dụng: Tính trung bình cộng
4
nháy phải chuột/chọn insert
5 nháy phải chuột/ chọn delete
6 nháy phải chuột chọn copy để sao chép hay cut để di chuyển
đưa con trỏ chuột tới ô đích thì nháy phải chuột chọn paste
1. Nêu ví dụ và các bước để nhập công thức có chứa địa chỉ của ô tính.
2. Nêu cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
3. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
4. Chèn thêm hàng và cột.
5. Xóa hàng và cột.
6. Sao chép và di chuyển dữ liệu từ ô tính này sang ô tính khác.
7. Tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính.
Tham khảo:
1.Các bước lần lượt như sau:
Bước 1 : Chọn ô cần nhập công thức
Bước 2 : Gõ dấu =
Bước 3 : Nhập công thức
Bước 4 : Nhấn ENTER hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.
2.
+ Cú pháp: = SUM(a; b; c)
+ Cú pháp: = AVERAGE(a; b; c)
+ Cú pháp: = MAX(a; b; c)
+ Cú pháp: = MIN(a; b; c)
3.
Định dạng phông chữ trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B3: Nháy chuột chọn phông chữ
Định dạng kiểu chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút Bold ( B ), Italic (I), Underline ( U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
Nêu cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Hàm tính tổng (SUM)
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
= AVERAGE(a,b,c,...)
Hàm tìm giá trị lớn nhất (MAX)
=MAX(a,b,c,...)
Hàm tìm giá trị nhỏ nhất (MIN)
=MIN(a,b,c,...)
khi là em ko bít mong thấy cko em 10 đỉm ạ bảo thế
Câu 38: Trong các hàm sau Sum, Average, Max, Min. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất có tên là:
A. Sum
B. Average
C. Max
D. Min