a, thả mẩu Na vào cốc nước có chứa vài giọt dd phenolphtalein
b, Nhúng đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
----Nêu hiện tượng và viết các PTHH----
Giúp mình nhé!!!
câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a, Cho mẫu sắt vào ống nghiệm chứa dd HCl (dư)
b, Cho từ từ dd BaCL2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4
c, Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
d, Cho dd NaOH tư từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
e, Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi
f, Đốt sắt trong khí Clo
Nêu hiện tượng, viết PTHH:
a) Cho dd HCl vào ống nghiệm chứa Fe 2 O 3
b) Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO 4
c) Nhỏ dd BaCl 2 vào ống nghiệm chứa dd Na 2 SO 4
d/ Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa mẫu đá vôi
e/ Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm chứa dd NaOH
f/ Nung nóng Cu(OH) 2 trên ngọn lửa đèn cồn
a) \(HCl+Fe_2O_3\rightarrow FeCl_3+H_2O\)
b) \(Fe+CuCO_4\rightarrow Cu+FeSO_4\)
c) \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
d) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
f) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
a) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b) \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
c) \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
d) \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
f) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
giúp mình vs
Nêu hiện tượng và viết phương trình khi cho:
a) Mg vào dd HCl
b) Đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
a) . . . . . . + ZnCl2 → . . . . . . + Zn
b) Ca(NO3)2 + . . . . . . → CaCO3 + . . . . . . .
c) . . . . . . + MgSO4 → . . . . . . + Mg(OH)2
d) CuCl2 + . . . . . . → Cu(NO3)2 + . . . . . . .
e) CaCO3 + . . . . . . → Ca(NO3)2 + . . . . . . . + . . . . . . .
f) . . . . . . + K2SO4 → . . . . . . + KNO3
Câu 1 :
a) Hiện tượng : Mg tan dần và có hiện tượng sủi bọt khí (sinh ra khí H2)
Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b) Hiện tượng : một phần đinh sắt bị hòa tan , có chất màu nâu đỏ bám vào đinh sắt , màu xanh lam của dung dịch CuSO4 ban đầu nhạt dần
Pt : \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Chúc bạn học tốt
Câu 2 :
a) \(2Al+3ZnCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Zn\)
b) \(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)
c) \(2NaOH+MgSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\)
d) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
e) \(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+CO_2+H_2O\)
f) \(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KNO_3\)
Chúc bạn học tốt
Nêu hiện tượng và viết phương trình khi cho:
a) Mg vào dd HCl
b) Đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
\(a,PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Hiện tượng: Chất rắn màu trắng bạc tan dần và xuất hiện \(H_2\) làm sủi bọt khí.
\(b,PTHH:Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Hiện tượng: sắt bị 1 lớp đỏ đồng phủ lên bề mặt đồng thời màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần.
: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
1) Mẫu kẽm tan dần đến hết và có khí không màu sinh ra là H2H2
Zn+2HCl→ZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2
2) Mẫu nhôm không tan do AlAl bị thụ động trong H2SO4H2SO4 đặc, nguội.
3) Dây nhôm tan dần, phản ứng xảy ra mãnh liệt tỏa nhiệt và có khí không màu sinh ra.
2Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H22Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H2
4)
Xuất hiện kết tủa trắng tan dần tới cực đại.
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
CÒN LẠI ĐANG NGHĨ
từ 1-> 4 có người làm rồi nên mk làm từ 5->9 nha
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện
BaCl2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaCl
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn giấy quỳ tím, hiện tượng giấy quỳ từ xanh (do đặt trong môi trường kiềm) chuyển thành màu đỏ khi dư HCl
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
7. Cho đinh sắt vào ống nhgiệm chứa dd CuSO4 thấy có kết tủa Cu đỏ bám trên đinh sắt
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ: kết tủa sau lọc có màu xanh ( Cu(OH)2, đun nhẹ thấy màu đen xuất hiện (CuO)
2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
9 Cho từ từ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl thấy có kết tủa trắng xuất hiện
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
thôi từ 10 -> 15 này
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl không có hiện tượng gì xảy ra.
11. Đốt nóng 1 đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi thấy dây sắt chuyển màu đen
Fe+ 1/2 O2 --> FeO
2Fe + 3/2 O2 --> Fe2O3
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa CuSO4 không thấy có hiện tượng gì xảy ra
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein thấy có sủi bọt khí và phenolphtalein chuyển màu hồng do môi trường kiềm tạo ra từ phản ứng
Na + H2O --> NaOH + 1/2 H2
14 Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn thấy có chất rắn màu trắng xuất hiện
2Al + 3/2 O2 --> Al2O3
15 Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy có kết tủa đen xuất hiện
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
*Thí nghiệm 1:
+) Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đỏ, dd màu xanh nhạt dần
+) PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
*Thí nghiệm 2
+) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
+) PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
*Thí nghiệm 3
a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
b) Hiện tượng: Chất rắn tan dần, sủi bọt khí
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
*Thí nghiệm 4: Xem lại đề
*Thí nghiệm 5
+) Hiện tượng: Chất rắn tan dần, dd chuyển sang màu xanh lá cây
+) PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
*Thí nghiệm 6
+) Hiện tượng: Kẽm tan dần, xuất hiện khí
+) PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
*Thí nghiệm 7
+) Hiện tượng: Nhôm tan dần, xuất hiện khí
+) PTHH: \(Al+NaOH+H_2O\underrightarrow{t^o}NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH cho các thí nghiệm sau
1. Thả mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm có chứa dd NaOH, sau đó tiếp tục cho dd HCl tới dư vào
2. Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dd HCl và ngược lại cho từ từ dd HCl đến dư vào dd Na2CO3
3. Cho mẩu Na vào dd AlCl3
1) Ban đầu quỳ tím hóa xanh sau đó chuyển dần sang màu đỏ
2)
Thí nghiệm 1 : Xuất hiện khí không màu không mùi
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
Thí nghiệm 2 : Ban đầu không hiện tượng, sau một thời gian xuất hiện khí không màu
$Na_2CO_3 + HCl \to NaCl + NaHCO_3$
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
3) Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện kết tủa keo trắng và khí không màu
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi: a/ Cho một đinh sắt sạch vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 b/Dẫn khí Cl vào cốc đựng H2O, nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được
a) Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4
Hiện tượng: Đinh sắt màu trắng xám (Fe) bị 1 lớp đỏ đồng Cu phủ lên bề mặt.
b) Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Dung dịch nước Clo (Cl2) có màu vàng lục. Giấy qùy tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
Dự đoán hiện tượng và viết PTHH trong các thí nghiệm sau đây
a) Ngâm dây kẽm vào dd đồng(II) sunfat.
b) Thổi khí cacbonic vào dd nước vôi trong có dư.
c) Cho dd Sắt(III) clorua với dd Natri hidroxit.
d) Cho từ từ dd Ba(OH)₂ vào ống nghiệm chứa dd Na₂SO₄.
e) Cho dd HCl dự vào ống nghiệm chứa canxi cacbonat
f) Hòa tan SO₃ vào nước rồi cho thêm vài giọt dd Bari hidroxit.
a, Hiện tượng: Dây kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào dây, màu xanh của dd nhạt dần.
PT: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
b, Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
c, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
PT: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
d, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Hiện tượng: CaCO3 tan dần, xuất hiện bọt khí.
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
f, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)