so sánh không dùng máy tính 16 và √15+√17
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 18 và 15 + 17
\(8^2=64=32+2\sqrt{16^2}\)
\(\left(\sqrt{15}+\sqrt{17}\right)^2=32+2\sqrt{15.17}=32+2\sqrt{\left(16-1\right)\left(16+1\right)}\)
\(=32+2\sqrt{16^2-1}\)
\(< =>8^2>\left(\sqrt{15}+\sqrt{17}\right)^2\)
\(8>\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
\(\left(\sqrt{2019}+\sqrt{2021}\right)^2=4040+2\sqrt{2019.2021}\)
\(=4040+2\sqrt{\left(2020-1\right)\left(2020+1\right)}=4040+2\sqrt{2020^2-1}\)
\(\left(2\sqrt{2020}\right)^2=8080=4040+2\sqrt{2020^2}\)
\(< =>\sqrt{2019}+\sqrt{2021}< 2\sqrt{2020}\)
mik chọn điền
<
mik lười chép ại đề bài
So sánh : 8 và \(\sqrt{15}+\sqrt{17}\) (Không dùng máy tính)
Giả sử \(8< \sqrt{15}+\sqrt{17}\)
\(\Leftrightarrow64< 15+2\sqrt{15.17}+17\)(Bình phương hai vế)
\(\Leftrightarrow32< 2\sqrt{15.17}\)
\(\Leftrightarrow16< \sqrt{15.17}\)
\(\Leftrightarrow16< \sqrt{\left(16-1\right)\left(16+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{16^2}< \sqrt{16^2-1}\)
\(\Leftrightarrow16^2< 16^2-1\)(vô lí)
Chứng minh tương tự điều giả sử \(8=\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
Vậy \(8>\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
https://olm.vn/hoi-dap/detail/61596070678.html
bn coppy link này nhé, có bài mak bn đang cần đấy
Ta có:\(8=4+4=\sqrt{16}+\sqrt{16}\)
\(\Rightarrow\left(\sqrt{16}+\sqrt{16}\right)^2=16+16+2\cdot\sqrt{16^2}\)
Mà \(\sqrt{16^2}=\sqrt{15\cdot16+16}>\sqrt{15\cdot16+15}=\sqrt{15\cdot17}\)
Nên suy ra:
\(16+16+2\cdot\sqrt{16^2}=32+2\cdot\sqrt{16^2}>32+2\cdot\sqrt{15\cdot17}=15+17+2\cdot\sqrt{15\cdot17}\)
\(\Leftrightarrow8>\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):
Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 19. Giải phương trình: .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Câu 21. Cho .
Hãy so sánh S và .
Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:
Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:
Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):
Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 19. Giải phương trình:
.
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Câu 21. Cho
.
Hãy so sánh S và
.
Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:
Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:
Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
\(x^2+4y^2+z^2-2x+8y-6x+15=0\)
<=> \(\left(x-1\right)^2+\left(2y+2\right)^2+\left(z-3\right)^2+1=0\)
mà \(\left(x-1\right)^2+\left(2y+2\right)^2+\left(z-3\right)^2\)≥0
=> \(\left(x-1\right)^2+\left(2y+2\right)^2+\left(z-3\right)^2+1\)≥1
=> ko có giá trị nào của x,y,z thỏa mãn
\(A=\dfrac{1}{x^2-4x+9}=\dfrac{1}{\left(x-2\right)^2+5}\)
mà (x+2)2≥0
=> (x+2)2+5≥5
=> \(\dfrac{1}{\left(x-2\right)^2+5}\)≤ 1/5
=> Max A = 1/5 dấu ''='' xảy ra khi x=2
so sánh 8 và căn 15+ căn 17 ( ko dùng máy tính)
camon
Giả sử \(8>\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
\(\Leftrightarrow64>32+2\sqrt{15×17}\)
\(\Leftrightarrow16>\sqrt{\left(16-1\right)\left(16+1\right)}=\sqrt{16^2-1}\left(dung\right)\)
Vậy \(8>\sqrt{15}+\sqrt{17}\)
dsadasdsadsadsasddấdasdasdadấdadsdsđasdasđdsaádasdasdádaddadadaddadadaddâdadaad
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 16 và 15 . 17
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: cotg 73 ° và sin 17 °
So sánh(không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 9 + 4 5 và 16
9 + 4 5 và 16
So sánh 4 5 và 5
Ta có: 16 > 5 ⇒ 16 > 5 ⇒ 4 > 5
Vì 5 > 0 nên 4. 5 > 5 . 5 ⇒ 4 5 > 5 ⇒ 9 + 4 5 > 5 + 9
Vậy 9 + 4 5 > 16