Tìm tổng của các số nguyên x,biết -3<x>4
tìm tổng của các số nguyên x biết
a) -22 < x < 23
b)-36 < x < 34
a) -22 < x < 23
=> x \(\in\){ -21 ; -20 ; -19 ; -18 ; ... ; 18 ;19 ;20 ;21 ;22 }
Tổng các số nguyên x là :
-21 + -20 + -19 + ... + 19 + 20 + 21 + 22
= ( -21 + 21 ) + ( -20 + 20 ) + ( - 19 + 19 ) + ... + ( - 3 + 3 ) + ( - 2 + 2) + ( -1 + 1 ) + 0 + 22
= 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + 0 + 0 + 22
= 22
b) -36 < x < 34
=> x \(\in\) { -35 ; - 34 ; -33 ; -32 ; ... ; 32 ; 33 }
Tổng các số nguyên tố x là:
-35 + -34 + -33 + - 32 + ... + 32 + 33
= - 35 + (-34) + ( -33 + 33 ) + ( -32 + 32 ) + ... + ( - 2 + 2) + ( -1 + 1 ) + 0
= -35 + (-34) + 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + 0 + 0
= -69
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5
Ta có:
3 + (-2) + x = 5
3 - 2 + x = 5
1 + x = 5
x = 5 - 1
x = 4
Vậy x = 4
1.Tổng số các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử cấu tạo nên nguyên tử X là 34. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X.
2.Biết rằng tổng số các loại hạt (p,e,n) trong nguyên tử R là 40, biết nguyên tử R có 3 electron lớp ngoài cùng. Viết kì hiệu nguyên tử R.
Biết tổng số hạt trong Nguyên tử X là 34. Số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm tên của X
Bài 1 : Tổng số các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử X là 34. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy viết ký hiệu nguyên tử X.
Bài 2 : Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, biết nguyên tử R có 3 electron lớp ngoài cùng. Viết kí hiệu nguyên tử R?
huhu giúp em với em cần gấp lắm a...
Bài 1:
Áp dụng biểu thức điều kiện bền :
\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\Leftrightarrow\dfrac{34}{3,5}\le Z\le\dfrac{34}{3}\Leftrightarrow9,7\le Z\le11,3\)
\(\Rightarrow Z=10,
11\)
Khi Z=10
\(1s^22s^22p^6\left(L\right)\)
Khi Z=11
\(1s^22s^22p^63s^1
\left(N\right)\)
\(\Rightarrow Z=11
\)
Nguyên tử này là : \(\begin{matrix}23\\11\end{matrix}Na\)
Bài 2:
Áp dụng biểu thức điều kiện bền :
\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\Leftrightarrow\dfrac{40}{3,5}\le Z\le\dfrac{40}{3}\Leftrightarrow11,4\le Z\le13,3\)
\(\Rightarrow Z=12,
13\)
Khi Z=12
\(1s^22s^22p^63s^2\left(L\right)\)
Khi Z=13
\(1s^22s^22p^63s^23p^1\left(N\right)\)
\(\Rightarrow Z=13\)
Vậy nguyên tử này là: \(\begin{matrix}27\\13\end{matrix}Al\)
tòm tổng của các số nguyên x ,biết :
a) -22<x<23
b) -36<x<34
a) -22<x<23
<=> x={-21,-20,-19,-18,....,19,20,21,22}
(-21)+(-20)+(-19)+(-18)+...+(-2)+(-1)+0+....+19+20+21+22
= 22+[(-21)+21]+[(-20)+20]+[(-19)+19]+[(-18)+18]+...+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0
= 22+0+0+0+...+0+0
=22
b) -36<x<34
<=> x={-35,-34,-33,-32,...,32,33}
(-35)+(-34)+(-33)+...(-2)+(-1)+0+...+31+32+33
= (-35)+(-34)+[(-33)+33]+[(-32)+32]+...+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0
=(-35)+(-34)+0+0+...+0+0
= -69
a) x = { -21,-20,-19,-18,-17,-16,-15,-14,-13,-12,-11,.......,23}
b) x= {-36,-35,-34,-33,-32,-31,-30,-29,-28,-27,-26,-25,......,34}
Tìm các số nguyên x biết: 3 4 − x = 27
Tìm các số nguyên x, y biết: 34-x = 27
tổng số hạt trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 34.Biết số hạt mang điện của x nhiều hơn số hạt ko mang điện là 11:
a,Tính số hạt từng loại b,Tìm tên kí hiệu hóa học của x c,Viết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của x
câu 2: tìm tổng các số nguyên x, biết: (mình cần gấp)
a) -20≤x≤20 b)0<x<30
câu 3: thực hiện phép tính
a) 12-15 b)-4+22 c) 42-9(34-55:53)