1) Dùng định nghĩa 2 phân thức = nhau tìm đa thức A trong mỗi trường hợp sau :
a) \(\frac{x^2+5x+4}{x^2-1}=\frac{A}{x^2-2x+1}\)
b)\(\frac{x^2-3x}{2x^2-7x+3}=\frac{x^2+4x}{A}\)
Bài 1:Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau, tính A:
a)\(\frac{5x^2-13x+16}{A}\)=\(\frac{5x-3}{2x+5}\)
b)(x^2-3x)/(2x^2-7x+3)=(x^2+4x)/A
Bài 2: Biến đổi mỗi phân thức sau thành 1 phân thức bằng nó và có tử là đa thức A cho trước.
a) (3x-2)/(2x^2+7) và A=3x^2+x-2
b) (x-4)/(x+5) và A=x^2-3x-4
Dùng định nghĩa hằng đẳng thức bằng nhau, hãy tìm đa thưc A trong mỗi đẳng thức sau:
a) \(\frac{4x^2-7x+3}{x-1}=\frac{A}{x^2+2x-1}\)
b) \(\frac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\frac{x^2+2x}{A}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau :
a) \(\frac{x^3-\frac{1}{8}}{x^2+\frac{x}{2}+\frac{1}{4}}=\frac{A}{x}\)
b) \(\frac{x-\frac{1}{3}}{x^2+1}=\frac{\frac{1-3x}{3}}{A}\)
Bài 1: dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. Hãy tìm đa thức A (mọi người giải chi tiết giúp e nha)
a: \(\frac{4x^2-7x+3}{x^2-1}=\)\(\frac{A}{x^2+2x+1}\)
b: \(\frac{x-3}{x^2+1+1}=\frac{A}{x^3-1}\)
E cần trước 2h30 mọi người giúp e nha
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nha hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau
4x^2 - 7x + 3 / x^2 - 1 + A / x^2 + 2x + 1
x^2 - 2x / 2x^2 - 3x - 2 + x^2 + 2x / A
giải chi tiết giùm nha mình like cho
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{A}{2x-1}=\dfrac{6x^2+3x}{4x^2-1}\)
b) \(\dfrac{4x^2-3x-7}{A}=\dfrac{4x-7}{2x+3}\)
c) \(\dfrac{4x^2-7x+3}{x^2-1}=\dfrac{A}{x^2+2x+1}\)
d) \(\dfrac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\dfrac{x^2+2x}{A}\)
Bài 1: dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. Hãy tìm đa thức A ( giải chi tiết giúp em nha )
\(\frac{4x^2-7x+3}{x^2-1}=\)\(\frac{A}{x^2+2x+1}\)
(Mọi người giải giúp e trước 2h30 càng tốt ạ e xin cảm ơn)
ap dung cong thuc: a/b = c/d <=> ad= bc <=> c = ad/b
A = (4x2-7x+3)(x2+2x+1)/(x2-1)
Bài 1: rút gọn phân thức
a) \(\frac{14xy^2\left(2x-3y\right)}{21x^2y\left(2x-3y\right)^2}\)
b) \(\frac{8xy\left(3x-1\right)^2}{12x^3\left(1-3x\right)}\)
c) \(\frac{20x^2-45}{\left(2x+3\right)^2}\)
d) \(\frac{5x^2-10xy}{2\left(2y-x\right)^3}\)
e) \(\frac{80x^3-125x}{3\left(x-3\right)-\left(x-3\right)\left(8-4x\right)}\)
f) \(\frac{9-\left(x+5\right)^2}{x^2+4x+4}\)
g) \(\frac{32x-8x^2+2x^3}{x^3+64}\)
h) \(\frac{5x^3+5x}{x^4-1}\)
Bài 2: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau
a) \(\frac{7x-1}{2x^2+6x};\frac{5-3x}{x^2-9}\)
b) \(\frac{x+1}{x-x^2};\frac{x+2}{2-4x+2x^2}\)
c) \(\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\frac{2x}{x^2+x+1};\frac{6}{x-1}\)
d) \(\frac{7}{5x};\frac{4}{x-2y};\frac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
Bài 2: \(a,\frac{7x-1}{2x^2+6x}=\frac{7x-1}{2x\left(x+3\right)}=\frac{\left(7x-1\right)\left(x-3\right)}{2x\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(\frac{5-3x}{x^2-9}=\frac{5-3x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\frac{\left(5-3x\right)2x}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(b,\frac{x+1}{x-x^2}=\frac{x+1}{x\left(1-x\right)}=-\frac{x+1}{x\left(x+1\right)}=-\frac{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{2x\left(x-1\right)^2}\)
\(\frac{x+2}{2-4x+2x^2}=\frac{x+2}{2\left(x-1\right)^2}=\frac{2x\left(x+2\right)}{2x\left(x-1\right)^2}\)
\(c,\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1}=\frac{4x^2-3x+5}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\frac{2x}{x^2+x+1}=\frac{2x\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\frac{6}{x-1}=\frac{6\left(x^2+x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(d,\frac{7}{5x}=\frac{7.2\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)}{2.5x\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)}\)
\(\frac{4}{x-2y}=-\frac{4}{2y-x}=-\frac{4.2.5x\left(2x+x\right)}{2.5x\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)}\)
\(\frac{x-y}{8y^2-2x^2}=\frac{x-y}{2\left(4y^2-x^2\right)}=\frac{x-y}{2\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)}=\frac{5x\left(x-y\right)}{2.5x.\left(2y-x\right)\left(2y+x\right)}\)
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
2. Q(x) = \(-\frac{1}{2}\)x + 5
3. R(x) = \(\frac{2}{3}\)x + \(\frac{1}{5}\)
4. A(x) = \(\frac{1}{3}\)x + 1
5. B(x) = \(-\frac{3}{4}\)x + \(\frac{1}{3}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1. A(x) = (2x - 4) (x + 1)
2. B(x) = (-5x + 2) (x-7)
3. C(x) = (4x - 1) (2x + 3)
4. D(x) = x2 - 5x
5. E(x) = -4x2 + 8x
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x +1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. R(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
⇒2x-3=0
↔2x=3
↔x=\(\frac{3}{2}\)
2. Q(x) = −12−12x + 5
↔-12-12x+5=0
↔-12x=0+12-5
↔-12x=7
↔x=\(\frac{7}{-12}\)
3. R(x) = 2323x + 1515
↔2323x+1515=0
↔2323x=-1515
↔x=\(\frac{-1515}{2323}\)
4. A(x) = 1313x + 1
↔1313x + 1=0
↔1313x=-1
↔x=\(\frac{-1}{1313}\)
5. B(x) = −34−34x + 1313
↔−34−34x + 1313=0
↔-34x=0+34-1313
↔-34x=-1279
↔x=\(\frac{1279}{34}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Giải :cho x2 - 6x + 8 là f(x)
có:f(2)=22 - 6.2 + 8
=4-12+8
=0⇒x=2 là nghiệm của f(x)
có:f(4)=42 - 6.4 + 8
=16-24+8
=0⇒x=4 là nghiệm của f(x)
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1.⇒ (2x - 4) (x + 1)=0
↔2x-4=0⇒2x=4⇒x=2
x+1=0⇒x=-1
-kết luận:x=2 vàx=-1 là nghiệm của A(x)
2. ⇒(-5x + 2) (x-7)=0
↔-5x + 2=0⇒-5x=-2⇒
x-7=0⇒x=7
-kết luận:x=\(\frac{2}{5}\)và x=7 là nghiệm của B(x)
3.⇒ (4x - 1) (2x + 3)=0
⇒4x-1=0↔4x=1⇒x=\(\frac{1}{4}\)
2x+3=0↔2x=3⇒x=\(\frac{3}{2}\)
-kết luận:x=\(\frac{1}{4}\)và x=\(\frac{3}{2}\) là nghiệm của C(x)
4. ⇒ x2- 5x=0
↔x.x-5.x=0
↔x.(x-5)=0
↔x=0
x-5=0⇒x=5
-kết luận:x=0 và x=5 là nghiệm của D(x)
5. ⇒-4x2 + 8x=0
↔-4.x.x+8.x=0
⇒x.(-4x+x)=0
⇒x=0
-4x+x=0⇒-3x=0⇒x=0
-kết luận:x=0 là nghiệm của E(x)
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
-X=1⇒f(x) =4
-X=0⇒f(x) =7
-X=2⇒f(x) =89
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
-X=-1⇒G(x) =-14
-X=0⇒G(x) =2
-X=1⇒G(x) =20
-X=2⇒G(x) =43