1. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết .
2. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết.
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
A)Sự trái ngược về trí tuệ:
Thông minh - Ngu dốt
B)Sự trái ngược về thời gian:
Trước đó - Sau đó
a ,sự trái ngược về trí tuệ
Thông minh- ngu dốt
Sự trái ngược về thời gian.
-Nhanh / chậm
-Sớm / muộn
Câu "Anh ta sợ những câu phức tạp và chỉ tìm những câu đơn giản." có mấy cặp từ trái nghĩa?
A. 1 cặp từ trái nghĩa
B. 2 cặp từ trái nghĩa
C. 3 cặp từ trái nghĩa
D. Câu trên không có cặp từ trái nghĩa nào.
Phức tạp >< Đơn giản
=> A
tìm từ trái nghĩa chỉ
a) sự trái ngược về trí tuệ:..................................................................................................................................................................................
b)sự trái ngược về thời gian;................................................................................................................................................................
a) Sự trái ngược về trí tuệ: Thông minh - Ngu ngốc.
b) Sự trái ngược về thời gian: Quá khứ - Hiện tại.
#Học tốt.
a) sự trái ngược về trí tuệ :
Thông minh >< ngu dốt
b)sự trái ngược về thời gian;
tương lai >< quá khứ
AThông minh- dốt nát. B tương lai- quá khứ. Đúng k nha. # hok tốt
2. Tìm các từ trái nghĩa chỉ:
a) sự trái ngược về thời gian:............
b) sự trái ngược về khoảng cách:...........
c)sự trái ngược về kích thước thẳng đứng:...........
d)sự trái ngược về trí tuệ:.............
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - ngu
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - dốt
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tìm từ trái nghĩa chỉ :
A)Sự trái ngược về trí tuệ:
B)Sự trái ngược về thời gian:
A)Sự trái ngược về trí tuệ:
Thông minh - Ngu dốt
B)Sự trái ngược về thời gian:
Tương lai - Quá khứ
bn ấy lm đúng
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
*Chăm chỉ:
- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.
- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
*Dũng cảm;
- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.
- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.
giúp mình với các bạn
tìm từ trái nghĩa chỉ thời gian,không gian,trí tuệ(mỗi loại tìm 3 cặp)
Thời Gian:
Nhanh - Chậm
Quá khứ - Tương lai
Trước - Sau
Không Gian:
Hẹp - Rộng
Nhỏ - To
Cao - Thấp
Trí Tuệ:
Ngu - Giỏi
Thiểu Năng - Thông Minh
Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh