LOẠI NÔNG SẢN | PHÂN BỐ (( QUỐC GIA , KHU VƯC) |
CÂY CÔNG NGHIỆP -- CA CAO --....
| MỘT SỐ NƯỚC Ở TÂY PHI VEN VINH GHI NÊ |
CÂY LƯƠNG THỰC LÚA MÌ ... | |
CHĂN NUÔI BÒ ...... |
nêu tên các nông sản, sự phân bố của chúng bằng cách hoàn thành nội dung bảng sau:
loại nông sản | phân bố ( quốc gia, khu vực) |
cây công nghiệp - ca cao -......... | -một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê |
cây lương thực - lúa mì -....... | -................. |
cây ăn quả - nho -............ | -......................... |
chăn nuôi - bò -.............. | -................................ |
loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê | - Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi- nê - Phía Tây, phía Đông châu Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, CH Nam Phi - Phía Nam, phía Bắc, ven biển |
Cây ăn quả | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, ven biển |
Chăn nuôi | - Phân bố chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam |
chúc bạn học tốt
p/s: bài này mình vừa mới học hôm qua luôn đó, nên chắc chắn đúng
Dựa vào hình 10.9 và kiến thức đã học, nhận xét sự phân bố cây lương thực, cây công nghiệp và một số gia súc của Trung Quốc. Vì sao có sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây?
- Nhận xét
+ Cây lương thực (lúa mì, lúa gạo): lúa mì phân bố tập trung ở đồng bằng sông Hoàng Hà và đồng bằng sông Hắc Long Giang, rải rác ở một số bồn địa Tây Bắc. Lúa gạo tập trung ở đồng bằng sông Trường Giang.
+ Cây công nghiệp: phân bố tập trung ở phía Đông, đặc biệt là ở đông nam.
+ Gia súc (ngựa, cừu, bò, lợn): cừu được nuôi nhiều ở phía Tây và phía Bắc, bò ở phía Đông, ngựa ở phía Tây Bắc và Bắc, lợn ở các đồng bằng trồng cây lương thực phía Đông.
- Nguyên nhân của sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây:
+ Miền Đông có đồng bằng ở hạ lưu các sông lớn, núi thấp, lượng mưa lớn thuận lợi cho phát triển trồng trọt, chăn nuôi bò, lợn.
+ Miền Tây có các đồng cỏ trên núi, cao nguyên cao, ... chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn (cừu, ngựa),...
Loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp -Ca cao -... |
-Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi- nê |
Cây lương thực -Lúa mì -... |
-... |
Cây ăn quả -Nho -... |
-... |
Chăn nuôi -Bò -... |
-... |
Loại nông sản | Phân bố ( quốc gia, khu vực ) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê |
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê - Tây Phi, Đông Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô |
- Bắc Phi, Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi - Ven biển Nam Phi, Bắc Phi |
Cây ăn quả - Nho - Cam, chanh |
- Ven biển Bắc Phi, Nam Phi |
Chăn nuôi - Bò - Cừu, dê |
- Chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam |
Loại nông sảnPhân bố ( quốc gia, khu vực )
Cây công nghiệp
- Ca cao
- Cà phê
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê
- Tây Phi, Đông Phi
Cây lương thực
- Lúa mì
- Ngô
- Bắc Phi, Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi
- Ven biển Nam Phi, Bắc Phi
Cây ăn quả
- Nho
- Cam, chanh
- Ven biển Bắc Phi, Nam Phi
Chăn nuôi
- Bò
- Cừu, dê
- Chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam
Loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - ... |
- Một số nước ở Tây Phi ven vinh Ghi-nê |
Cây lương thực - Lúa mì - ... |
- ... |
Cây ăn quả - Nho - ... |
|
Chăn nuôi - Bò - ... |
Điền vào hộ mình
mình học theo sách thử nghiệm nhá
https://hoc24.vn/hoi-dap/question/492390.html
Loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê |
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê. - Phía Tây, phía Đông châu Phi. |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô |
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, cộng hòa Nam Phi. - Phía Nam, phía Nam châu Phi, ven biển. |
Cây ăn quả - Nho - Cam, chanh |
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, ven biển. |
Chăn nuôi - Bò - Cừu, dê |
- Phân bố chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam. |
Mình học được như vậy đó.
1) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Châu Phi là
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Bông vải
2) Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
-Trình bày đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp châu Phi (ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu nông nghiệp; sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ; đặc biệt ngành chăn nuôi)
-Nêu tên các nông sản, sự phân bố của chúng bằng cách hoàn thành nội dung bảng sau:
Bảng 1. Phân bố nông sản chính ở châu Phi.
Ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu (thuộc tập đoàn tư bản nước ngoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít trong cơ cấu ngành trồng trọt.
Chăn nuôi kém phát triển, hình thức du mục
Nghành trồng trọt chiếm tỉ trọng lượng lớn hơn trong nông nghiệp . Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( thuộc tập đoàn tư bản nước nghoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít hơn cơ cấu ngành trồng trọt
Ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lượng lớn hơn trong nông nghiệp . Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( thuộc taajo đoàn tư bản nước ngoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít hơn cơ cấu nghành trồng trọt
Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là:
A. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. Trồng hoa màu
C. Trồng các loại cây lâu năm có giá trị cao.
D. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
C. Trồng các loại cây lâu năm có giá trị cao.
Dựa vào hình 10.9 và kiến thức đã học, nhận xét sự phân bố cây lương thực, cây công nghiệp và một số gia súc của Trung Quốc. Vì sao có sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây?
- Miền Đông: phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi, có nhiều vùng nông nghiệp trù phú như ĐB. Đông Bắc, Hoa Bắc trồng lúa mì, ngô, củ cải đường. Còn ĐB. Hoa Trung và Hoa Nam trồng lúa gạo, chè, mía, bông.
-Miền Tây : chủ yếu là phát triển chăn nuôi gia súc.
* Phân bố nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông vì: miền Đông là nới có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai phù sa màu mỡ. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Những cơn mưa mùa hạ cung cấp nguồn nước quan trọng cho sinh hoạt, sản xuất.
Câu 18: Thế mạnh nổi bật trong nông nghiệp của ĐBSCL là?
A: Cây công nghiệp, thủy sản, chăn nuôi đại gia súc
B: Cây lương thực, cây ăn quả thủy sản, chăn nuôi gia cầm
C: cây công nghiệp ngắn ngày, cây thực phẩm
D: Cây công nghiệp, chăn nuôi, cây thực phẩm
Câu 19: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 20. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.