Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là
A. Đông Băc Hoa Kì
B. Phía tây Hoa Kì
C. Phía Nam Ca-na-đa
D. Ven vinh Mê-hi-cô
Câu 9. Nơi trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả ở Bắc Mĩ là:
A. Phía Bắc Ca-na-đa
B. Bán đảo A-lax-ca
C. Ven Hồ lớn, vùng Đông Bắc Hoa Kì
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 7: khu vực Bắc Mĩ lúa mì được trồng nhiều ở đâu ?
A .phía Nam Canada và phía Bắc Hoa Kì
B . phía Bắc Canada và phía Nam Hoa Kì
C . phía Tây Canada và phía Bắc Hoa Kì
D . phía Tây Hoa Kì phía Bắc Canada
Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *
25 điểm
A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.
B. Đồng bằng trung tâm.
C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.
D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *
25 điểm
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *
25 điểm
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *
25 điểm
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt và thực phẩm.
C. Khai khoáng và hóa dầu.
D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.
Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *
25 điểm
A. 1991
B. 1992.
C. 1993
D. 1994
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Phi? *
A. phía Tây và phía Đông châu Phi.
B. phía Tây và phía Nam châu Phi.
C. phía Nam và phía Đông châu Phi.
D. phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu 35: Hướng chuyển dịch vốn và lao động giữa các vùng ở Hoa Kì hiện nay là
A. từ phía Nam lên phía Bắc
B. từ phía Đông sang phía Tây
C. từ phía Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây ven Thái Bình Dương
D. từ phía Tây sang phía Đông