Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 10 2018 lúc 2:15

Đáp án B

trường hoàng phi
Xem chi tiết
minh nguyet
2 tháng 12 2021 lúc 10:44

- Nhà thơ = thi nhân

- Ngắn >< dài

Hải cẩu = chó biển

- Cứng >< mềm

- Rọi = chiếu, soi

- Xấu >< đẹp

- Trông = nhìn, quan sát

- Yếu >< khỏe

Kingsada Warn
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
15 tháng 6 2023 lúc 9:23

Bài 5

- mượn

Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn. 

- yếu điểm/ thiếu sót

Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.

Cách ăn uống còn vài thiếu sót. 

- yên lặng/ yên ắng

Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.

Cậu ấy thường yên lặng như vậy. 

- thịnh vượng/ phát đạt

Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.

Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng. 

- dịu dàng

Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng. 

- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....

Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.

Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại. 

- con người/ loài người

Con người ngày càng đông.

Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.

Đỗ Tuệ Lâm
15 tháng 6 2023 lúc 15:19

Bài 6

- nhập khẩu

Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.

- gian dối

Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.

- xui xẻo

Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.

- bắt đầu

Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.

- xiêu vẹo

Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.

- ngọt ngào

Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.

- chiến tranh

Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.

- đơn giản

Tôi thích sống đơn giản.

- chia rẽ

Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.

Dương Nguyễn Phương Anh
Xem chi tiết
minh nguyet
11 tháng 12 2021 lúc 22:18

soi: chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ

Từ đồng nghĩa: chiếu, rọi, tỏa...

Nguyễn Minh Phương
Xem chi tiết
Mary
20 tháng 1 2022 lúc 19:48

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Vân Anh
20 tháng 1 2022 lúc 19:48
từ trái nghĩa là: độc ác,
Khách vãng lai đã xóa

Đồng nghĩa với nhân hậu : nhân từ

Trái nghĩa với nhân hậu : ác độc

~HT~

@Minthiunang

Khách vãng lai đã xóa
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

phạm ngọc anh
Xem chi tiết
Phương Anh cute
15 tháng 2 2018 lúc 16:31

Từ đồng âm :

Ông lang : chỉ người chữa bệnh ( thầy thuốc )

Lang mặt : chỉ một loại bện ngoài da ở trên mặt

Xôi đậu : loại xôi được đồ lên cùng với đậu xanh ( đen )

Thi đậu : chỉ sự đỗ đạt trong thi cử

Viên gạch : một vật được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao thường dùng trong xây dựng

gạch bừa : vẽ lung tung trên một thứ gì đó

Chúc bn hok tốt môn Tiếng Việt

Trần Văn Quyết
15 tháng 2 2018 lúc 16:23

từ đồng âm: lang

nghĩa : ông thầy thuốc chuyên chữa bệnh lang mặt

từ đồng âm:   đậu

nghĩa : ăn món xôi đậu để thi đỗ

từ đồng âm: gạch

nghĩa:  Hải cầm viên gạch gạch bừa bãi lên tường

Trịnh Phương Anh
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
13 tháng 12 2021 lúc 16:51

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Phương Anh
13 tháng 12 2021 lúc 16:53
Cảm ơn nhìu nha bạn
Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Hoàng Tâm Như
13 tháng 12 2021 lúc 17:16

a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......

    từ trái nghĩa với từ  nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....

b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......

     từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............

c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........

    từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........

d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........

    từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
4 tháng 12 2017 lúc 6:11

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…