BÀI TẬP :
Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn, nhiễm sắc thể kép, số crômatic, số tâm động trong một tế bào ruồi giấm vào kì giữa và kì cuối của nguyên phân. Biết rằng ruồi giấm có 2n = 8
#Mọi người giải giúp mk nhá
Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 một hợp tử của Ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 3 lần không xảy ra đột biến Hãy xác định số tế bào con tạo ra sau khi kết thúc lần nguyên phân cuối cùng số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở mỗi kì nguyên phân
Số TB con tạo ra: 23 = 8
Số NST qua mỗi kì NP:
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n = 16 | 2n = 8 |
Sô NST kép | 2n = 8 | 2n = 8 | 2n = 8 | 0 | 0 |
Ở rười giấm 2n=8, một tế bào sinh dưỡng diễn ra quá trình nguyên phân. Hãy xác định: số nhiễm sắc thể đơn, số nhiễm sắc thể kép khi tế bào ở kì giữa và kì cuối
tham khảo
Ở kì giữa, số NST kép là 8, ở kì sau, các NST kép phân li thành NST đơn nên không có NST kép nào.
Ở rười giấm 2n=8, một tế bào sinh dưỡng diễn ra quá trình nguyên phân. Hãy xác định: số nhiễm sắc thể đơn, số nhiễm sắc thể kép khi tế bào ở kì giữa và kì sau.
tham khảo
Ở kì giữa, số NST kép là 8, ở kì sau, các NST kép phân li thành NST đơn nên không có NST kép nào.
Có một tế bào ruồi giấm đang phân bào quan sát thấy có 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
a, Tế bào đang ở kì nào trong phân bào
b, Có 1 tế bào khác thực hiệ quá trình nguyên phân . Hãy xác định số tâm động , số cromatic ,số nhiễm sắc thể ở kì giữa và kì sau của quá trình phân bào
a) Tế bào đang ở kì giữa GP2
b) Kì giữa 8 tâm động 16 cromatit 8 nst kép
Kì sau 16 tâm động 0 cromatit 16 nst đơn
a, Kì giữa giảm phân II
b, Kì giữa: 8 tâm động, 16 cromatit, 8 NST kép
Kì sau: 16 tâm động, 0 cromatit, 16 NST đơn.
Một loài có 2n=12. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn, số nhiễm sắc thể kép, số cromatit, số tâm động có trong 1 tế bào ở kì đầu, kì giữa và kì sau, kì cuối của nguyên phân, giảm phân 1.
Giúp mình với ạ! Mình cảm ơn!
Trong Nguyên phân:
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | ||
Số NST đơn | 0 | 0 | 24 | 12 | |
Số NST kép | 12 | 12 | 0 | 0 | |
Số cromatit | 24 | 24 | 0 | 0 | |
Số tâm động | 12 | 12 | 24 | 12 |
Trong Giảm phân 1
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số NST kép | 12 | 12 | 12 | 6 |
Số cromatit | 24 | 24 | 24 | 12 |
Số tâm động | 12 | 12 | 12 | 6 |
Nguyên phân
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 24 | 0 | 0 | 24 |
Kì cuối | 12 | 0 | 0 | 12 |
Giảm phân I :
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì cuối | 0 | 6 | 12 | 6 |
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân hãy xác định số NST đơn, NST kép, cromatit, tâm động?
NST đơn : 0 NST
NST kép : 8 NST
Cromatit : 8.2 = 16 (cromatit)
Tâm động : 8 tâm động
Ở ruồi giấm(2n=8). Một tế bào sinh trứng thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Cho các nhận xét sau
(1). Ở kì giữa của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thể kép.
(2). Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 16 crômatit.
(3). Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 16 tâm động.
(4). Ở kì cuối của quá trình giảm phân I, lúc tế bào đang phân chia có 16 nhiễm sắc thể đơn.
(5). Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 8 nhiễm sắc thể kép.
(6). Ở kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 16 crômatit.
(7). Ở kì sau của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 8 tâm động.
Số ý đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Ở ruồi giấm 2n = 8, ở kì giữa của quá trình nguyên phân thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Đáp án C
Ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân, các NST tồn tại ở trạng thái kép → ở kỳ giữa có 8 NST kép
tính số nhiễm sắc thể qua các kì của quá trình nguyên phân , giảm phân của tế bào ruồi giấm ( 2n=8)
ở NGUYÊN PHÂN:
kì trung gian,kì đầu,kì giữa: 8 NST kép
kì sau:16 NST đơn
kì cuối:8 NST đơn
Ở GIẢM PHÂN:
kì trung gian I, kì đầu I, kì giữa I,kì sau I: 8 NST kép
kì cuối I: 4 NST kép
kì đầu II,kì giữa II:4 NST kép
kì sau II:8 NST đơn
ki cuối II: 4 NST đơn
1. Quá trình nguyên phân:
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n = 16 | 2n = 8 |
Số NST kép | 2n = 8 | 2n = 8 | 2n = 8 | 0 | 0 |
2. Quá trình giảm phân:
Kì trung gian | Kì đầu 1 | Kì giữa 1 | Kì sau 1 | Kì cuối 1 | |||||
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Số NST kép | 2n = 8 | 2n = 8 | 2n = 8 | 2n = 8 | n = 4 |
Kì đầu 2 | Kì giữa 2 | Kì sau 2 | Kì cuối 2 | ||
Số NST đơn | 0 | 0 | 2n = 8 | n = 4 | |
Số NST kép | n = 4 | n = 4 | 0 | 0 |