Đáp án C
Ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân, các NST tồn tại ở trạng thái kép → ở kỳ giữa có 8 NST kép
Đáp án C
Ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân, các NST tồn tại ở trạng thái kép → ở kỳ giữa có 8 NST kép
Ở ruồi giấm(2n=8). Một tế bào sinh trứng thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Cho các nhận xét sau
(1). Ở kì giữa của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thể kép.
(2). Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 16 crômatit.
(3). Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 16 tâm động.
(4). Ở kì cuối của quá trình giảm phân I, lúc tế bào đang phân chia có 16 nhiễm sắc thể đơn.
(5). Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 8 nhiễm sắc thể kép.
(6). Ở kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 16 crômatit.
(7). Ở kì sau của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 8 tâm động.
Số ý đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
a) 4
b) 8
c) 16
d) 32.
Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây?
a) 2;
b) 4;
c) 8;
d) 16.
Từ hai alen ( gen ) 2n=14 . Số nhiễm sắc thể trong tế bào này ở kì giữa của quá trình nguyên phân là bao nhiêu A.7 NST. B.14 NST C. 21 NST. D. 28 NST
Quá trình nguyên phân từ 1 hợp tử của ruồi giấm đã tạo ra 16 tế bào mới. Số lượng nhiễm sắc thể đơn ở kỳ cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là
A. 64
B. 128
C. 512
D. 256
Ở ruồi giấm có 2n=8.Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì đầu của giảm phân 1 thì số lượng NST kép trong tế bào là bao nhiêu
Ét o éttttt
Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau
A. 16
B. 4
C. 8
D. 32
Ở ruồi giấm bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có
A. 8 nhiễm sắc thể đơn
B. 16 nhiễm sắc thể đơn
C. 8 nhiễm sắc thể kép
D. 16 nhiễm sắc thể kép