Các từ sau được xếp theo một quy luật nhất định: AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
.....
Bạn hãy chọn 1 trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên: MAIN, SCHISM, GRAINITOID, GENEROUS
NHANH NHANH MAI MÌNH PHẢI NỘP CÔ RỒI
Các từ sau được sắp xếp theo một quy luật nhất định :
AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
..................
Bạn hãy chọn 1 từ trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên ( có nêu quy luật của dãy ) : MAIN ; SCHISM ; GRANITOID ; GENEROUS
Các từ sau được sắp xếp theo một quy luật nhất định :
AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
..................
Bạn hãy chọn 1 từ trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên ( có nêu quy luật của dãy ) : MAIN ; SCHISM ; GRANITOID ; GENEROUS
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
1 5 , 1 4 , 3 10 , . . .
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp: 1 6 , 1 3 , 1 2 , . . .
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
4 15 , 3 10 , 1 3 , . . .
Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí nào? Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây và điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Công tắc thường lắp trên dây pha, ... (nối tiếp) với tải, ...(sau) cầu chì
Em hãy sắp xếp lại các bước dưới đây theo đúng thứ tự để được một quy trình tìm kiếm thông tin trên internet bằng máy tìm kiếm.
1. Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm.
2. Gõ enter để tìm, chọn kết quả vào xem.
3. Truy cập vào trang web máy tìm kiếm.
4. Khởi động một trình duyệt Internet.
4. Khởi động một trình duyệt Internet.
3. Truy cập vào trang web máy tìm kiếm.
1. Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm.
2. Gõ Enter để tìm, chọn kết quả vào xem.
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật , hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó,rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.
\(a,\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{15};\dfrac{1}{10};...\)
\(b,\dfrac{1}{9};\dfrac{4}{45};\dfrac{1}{15};\dfrac{2}{45};...\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\\\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\\\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.2}{15.2}=\dfrac{4}{30}\\\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.3}{10.3}=\dfrac{3}{30}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(30\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{2}{30}=\dfrac{1}{15}\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{9}=\dfrac{1.5}{9.5}=\dfrac{5}{45}\\\dfrac{1}{15}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(45\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{1}{45}\)
a, \(\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
b,\(\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
\(a,\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
\(b,\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
Các phân số sau đây được sắp xếp theo 1 quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống 1 phân số thích hợp :
a. 1/6, 1/3, 1/2,...
b. 1/8, 5/24, 7/24,...
c. 1/5, 1/4, 3/10,...
d. 4/15, 3/10, 1/3,...
1/6,2/6,3/6,4/6,5/6...
3/24,5/24,7/24,9/24,11/24...
4/20,5/20,6/20,7/20...
8/30,9/30,10/30,11/30..