Na2O +H2O -NaOH
Al +HCl -AlCl3 +H2
Fe(OH)3 + H2SO44 - Fe2(SO4)3 +H2O
1. a) Na + O2 -Na2O
b) Al +HCl -AlCl3 +H2
c)Fe(OH)3 - Fe2O3 +H2O
d) AgNO3 +BaCl2 - Ba(NO3) 2 +AgCl
2. a) Mg +HCl -MgCl2 +H2
b) Ca +O2 -CaO
c) C2H4 +O2 -CO2 +H2O
d) Al(OH)3 + H2SO44 -Al2(SO4)3 + H2O
1/
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Al + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2
c/ 2Fe(OH)3 =(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O
d/ 2AgNO3 + BaCl2 ===> Ba(NO3)2 + 2AgCl
2/
a/ Mg + 2HCl ===> MgCl2 + H2
b/ 2Ca + O2 ===> 2CaO
c/ C2H4 + 3O2 ===> 2CO2 + 2H2O
d/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 6H2O
hoan thanh phan ung hoa hoc sau:
? Mg+ ? ------> 2MgO
? Al+ ?------>HCl+ ? AlCl3+?H2
Fe2O3+?HCl------->?FeCl3+?H2O
?Fe(OH)3+H2(SO4)----->Fe2(SO4)3+?H2O
+ 2Mg + O2 → 2MgO
+ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
+ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
+ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Hãy cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Al + Cl2 ➜ AlCl3
b. Al2O3 + HCl ➜ AlCl3 + H2O
c. Na2O + H2O ➜ NaOH
d. Fe2O3 + H2SO4 ➜ Fe2(SO4)3 + H2O
e. Al(NO3)3 + NaOH ➜ NaNO3 + Al (OH)3
Các bạn đưa đáp án cho mình so kết qua nha, 10h ngày mai phải nộp rùi..
Từ các chất: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết PTPU điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
Bạn tự cân bằng phương trình nhé!
Na2O + H2O --> NaOH
Fe2(SO4)3 + NaOH --> Fe(OH)3 + Na2SO4
CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
CuSO4 + NaOH --> Cu(OH)2
_______________
Chúc bạn học tốt <3
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
a.Zn+Hcl=>Zncl2+H2
b.Al+Hcl=>Alcl3+H2
c.Al+H2SO4=>Al2(SO4)3+H2
d.Mg+OZ=>MgO
e.P2O5+H2O=>H3PO4
f.K2O+H2O=>KOH
g.Na+H2O=>NaOH+H2
h.CuO+Hcl=>Cucl2+H2O
i.Fe2O3+H2SO4=>Fe2(SO4)3+H2O
a Zn+ 2HCl=> ZnCl2+ H2
b 2Al+ 6HCl=> 2AlCl3 +3H2
c 2Al+ 3H2SO4=> Al2(SO4)3+3H2
d 2Mg+O2=> 2MgO
e P2O5+3H2O=> 2H3PO4
f K2O+ H2O=> 2KOH
g2Na+2H2O=> 2NaOH+ H2
h CuO+2HCl=> CuCl2+ H2O
Fe2O3+3H2SO4=> Fe2(SO4)3+3H2O
a.Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
b.2Al+6HCl\(\rightarrow\) 2AlCl3+3H2
c.2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2
d.2Mg+O2\(\rightarrow\)2MgO
e.P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
f.K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
g.2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2
h.CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
i.Fe2O3+3H2SO4\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+3H2O