Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của Ca(HCO3)2 +NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch:
(1) K3PO4 và Ba(NO3)2
(2) Na3PO4 và CaCl2
(3) Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1:1
(4) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2
(1) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
Ba2+ + 2PO43- → Ba3(PO4)2 ↓
(2) 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaCl
Ca2+ + 2PO43- → Ca3(PO4)2 ↓
(3) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O
H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O
(4) 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 ↓ + 6NH3 ↑ + 6H2O
6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6OH- → Ba3(PO4)2 ↓ + 6NH3 ↑ + 6H2O
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho phân ứng sau nó có FeSo4 + NaoH
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(Fe^{2+}+SO_4^{2-}+Na^++2OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na^++SO_4^{2-}\)
\(Fe^{2+}+2OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng Sau ( nếu có) : 1) FeSo4 + NaoH
2)Fe2(So4)3 + NaoH
3) (NH4)2SO4 + BaCl2+ HCl 4) AgNo3+ HCl
5) NaF +AgNo3 + Ca(No3)2 6) Na2Co3+Ca(NO3)2 7)Na2Co3+Ca(OH)2+Na2S 8)CuSo4+Na2S
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) Ca(HCO3) + NaOH → ;
(2) NaHCO3 + Ca(OH)2 → ;
(3) NaHCO3 + HCl →
(4) NaHCO3 + KOH → ;
(5) KHCO3 + NaOH → ;
(6) NH4HCO3 + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. (4), (5), (6).
B. (4), (5).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (3), (5).
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: Fe2(SO4)3 + NaOH
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3 Na2SO4 + 2Fe(OH)3 ↓
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
Viết phương trình hoá học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa axit photphoric với lượng dư của: Ca(OH)2
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
2H3PO4 + 3Ca2+ + 6OH- → Ca3(PO4)2 + 6H2O
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau
1: H2SO4 + Ba(OH)2 2: AgNO3 +Ca(OH)
3: Na2S + HCl. 4: CaCO3 + HCl
5: BaCO3 + HCl. 6: FeCl2 + NaOH
7: CuSO4 + KOH
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch các cặp chất sau: Pb(OH)2(r) + NaOH
Pb(OH)2 (r) + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O
Pb(OH)2 (r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O