Tính khối lượng bằng gam của:
a, 1 nguyên tử chì
b, 39 nguyên tử đồng
Tính khối lượng ra gam và u của:
a) Một nguyên tử cacbon có 6p, 6e, 6n. Tính tỉ số khối lượng của các electron với toàn bộ khối lượng của nguyên tử. Kết luận về tỉ số trên.
b) Natri có 11p,11e, 12n
a)\(m_{ngtu}=m_p+m_n+m_e=1,67.10^{-27}.6+1,67.10^{-27}+9,1.10^{-31}.6\\ =2.10^{-26}\left(kg\right)=12u\)\(\dfrac{m_{electron}}{m_{ngtu}}=\dfrac{9,1.10^{-31}.6}{2.10^{-26}}=2,73.10^{-4}\)
b)
\(m_{ngtu}=11.1,67.10^{-27}+12.1,67.10^{-27}+9,1.10^{-31}.11\\ =3,842.10^{-26}\left(kg\right)=\dfrac{3,842.10^{-26}}{1,6605.10^{-27}}u=23u\)
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
1. a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của: nguyên tử oxi, nguyên tử sắt, nguyên tử canxi, nguyên tử bari.
Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
\(m_{Ca}=\dfrac{40}{12}.1,9926.10^{-23}=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Mn giúp e với ạ
Hãy tính khối lượng của:
a/ 1 mol nguyên tử Br
b/ 1 mol phân tử đường C6H12O6
c/ N phân tử Fe3O4
a) mBr = 1.80 = 80 (g)
b) mC6H12O6 = 1.180=180(g)
c) mFe3O4 = 1.232= 2332(g)
\(a.m_{Br}=1.80=80\left(g\right)\\ b.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\\ c.m_{Fe_3O_4}=\dfrac{N}{6.10^{23}}.232\left(g\right)\)
Tính khối lượng bằng gam của phân tử KNO3 ; nguyên tử sắt.Biết 1 nguyên tử Cacbon nặng 1,9926.10^-23 gam
\(M_{KNO_3}=39+14+3.16=101\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow m_{KNO_3}=101.\dfrac{1}{12}.1,9926.10^{-23}=1,677105.10^{-22}\left(g\right)\)
Tính khối lượng phân tử của:
a) O³
b) H²O
c) CH⁴
d) NH³
e) CO²
Biết khối lượng nguyên tử amu của: O = 16, H = 1, C = 12, N = 14.
a, MO3 = 16.3 = 48 (amu)
b, MH2O = 1.2 + 16 = 18 (amu)
c, MCH4 = 12 + 1.4 = 16 (amu)
d, MNH3 = 14 + 1.3 = 17 (amu)
e, MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (amu)