có bạn nào đã kiểm tra tiếng anh đề 1 chưa cho mk đề cái mk ôn tập
Bn nào lớp 6 cho mk xin cái đề văn kiểm tra 1 tiết tiếng Việt bài thứ 2 nha. Cho mk để mk ôn
Mấy bạn ơi!!! Học lớp chọn Tiếng Anh á lớp 6 có kiểm tra bài 10-11 không????
Cho mình xin cái đề ik, mk ôn, mai kiểm r
HÂN HẠNH CẢM ƠN
Hình như là có em ạ chị kiểm tra lâu lắm rồi đề chị tìm cho nhưng em chú tâm nhát đó chính là phăn trả lởi trện sách đấy
đã có bạn nào đã thi tiếng anh hk1 chưa. cho mik xin đề ôn tập vs
Mai mình mới thi, mình cũng không có đề ôn mà chỉ nhìn trong sách ôn.
Có bạn nào kiểm tra 1 tiết hình học lần thứ nhất ( sau bài ôn tập chương I ) chưa ạ ? Bạn nào kiểm tra rồi thì cho mình xin đề để ôn với. Help !!
đã có ai kiểm tra 1 tiết anh văn 7 chưa. rồi thì chép hộ mk cái đề lên cái
thank nhìu
Trương bạn hc chương trình mới hay chương trình cũ z
ạn ôn về các thì đã học
hiện tại đơn : - cách chia vs tobe : I+ am
he/ she/it + is
you / we / they + are
- cách chia với động tù thường :
Do/Does + S + V + (O)?
Don't/doesn't + S + (O) ?
Do/does + S + not + V + (O)?
cách dùng
Diễn tả thói quen hằng ngàySự việc hay sự thật hiển nhiênSự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trìnhsuy nghĩ và cảm xúc tức thời
Dấu hiệu nhận biết
“EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year...Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, ever, occasionally, seldom, rarely...
hiện tại tiếp diễn
tương lai đơn
Thì quá khứ đơn
thì hiện tại hoàn thành
các thì khác bn lên mạng tìm hiểu tương tự nhé
S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN
Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN
S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn
S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est
Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much
Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many
A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)
So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….
How far
How often + do/ does + S + V ?
How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền
How much
S + Should + V ?
should
Would you like + to – infinitive/ N ?
Would you like
What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V
There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….
There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn
Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)
What about+ Ving/N ( …..nhé)
How about + Ving ( …..nhé)
Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V
S + can/could + V
Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N
Cách dùng need.
Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn
Ai kiểm tra 1 tiết sách này r cho mk cái đề để tham khảo đi t3 mk kiểm tra rùi
p/s: bài kiểm tra học xong rewiew 1 nhé thanks mn
C bạn bảo học vnen mà kiểm tra tiếng anh lần đầu tiên chưa cho mk xin đề tí nha cảm ơn nhìu mk đang cần gấp
Các bạn có ai kiểm tra toán 1 tiết toán phần đại số chương 2 số nguyên chưa , cho mk xin đề với ,nhất là những câu cho hs giỏi
Ko giới hạn tỉnh , mk chỉ tham khảo thôi .Mong ai đã kiểm tra rồi thì giúp em ,mai em kiểm tra rồi
mặc dù mk tk rồi nhưng các bạn cho mk thêm đề nha mk sẽ vẫn tk cho các bạn vì vậy cứ trả lời
Bài 1: Tìm x, y thuộc Z sao cho:
(-x + 31) – 39 = -69 + 11-129 – (35 – x) = 55(-37) – |7 – x| = – 127(2x + 6).(9 – x) = 0(2x – 5)2 = 9(1 – 3x)3 = -8 | (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0 (x – 3).(2y + 1) = 7Tìm x, y thuộc Z sao cho: |x – 8| + |y + 2| = 2(x + 3).(x2 + 1) = 0(x + 5).(x2 – 4) = 0x + (x + 1) + (x + 2) + … + 2003 = 2003 |
Bài 2: Tính:
A = 48 + |48 – 174| + (-74)B = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43C = (-57) + (-159) + 47 + 169D = (135 – 35).(-47) + 53.(-48 – 52)E = (-8).25.(-2).4.(-5).125F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010Bài 3: Tìm x thuộc Z sao cho:
x – 3 là bội của 53x + 7 là bội của x + 1x – 5 là ước của 3x + 22x + 1 là ước của -7Bài 4: Tìm x + y, biết rằng: |x| = 5 và |y| = 7.
Bài 1 (1,5 đểm ): tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (3 đểm): tính
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (2,5 đểm) : giải phương trình :
a)
b)
c)
Bài 4 (3 đểm) : Cho biểu thức
với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4
a) rút gọn M
b) tính giá trị của M khi x = 2.
c) Tìm x để M > 0.