dùng các từ/ cụm từ "có /không có " đẻ điền vào chổ trống trông các câu sau
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi tho đường thẳng cho nên dùng ống rỗng và thảng ta mới quan sát thấy bóng đèn.
Câu 6. Hãy chọn từ,cụm từ thích hợp : sinh sản, niêm mạc ruột, ống tiêu hoá, bào xác, ruột, hồng cầu để điền vào chổ trống(…) trong các câu sau đây:
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng……, bào xác theo thức ăn, nước uống vào …… của người. Đến…… trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở …… rồi nuốt…… ở đó, và ……theo hình thức nhân đôi.
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng bào xác, bào xác theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa của người. Đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó, và sinh sản theo hình thức nhân đôi.
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng bào xác, bào xác theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa của người. Đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó, và sinh sản theo hình thức nhân đôi.
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
a) Các chất có thể tồn tại ở ba thể/ trạng thái cơ bản khác nhau đó là rắn, lỏng khí.
b) Mỗi chất có một số tính chất khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mỗi vật thể đều do chất tạo nên. Vật thể có sẵn trong tự nhiên/ thiên nhiên được gọi là vật thể tự nhiên. Vật thể do con người tạo ra được gọi là vật thể nhân tạo.
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của sự sống mà vật vô sinh không có.
e) Chất có các tính chất vật lý như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác đinh tính chất vật lý ta phải sử dụng các phép đo.
Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit thành ……..(3)…..
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
Đáp án D
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng tráng bạc, có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit thành glucozơ
Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit thành ……..(3)…..
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
Đáp án D
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng tráng bạc, có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit thành glucozơ
Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit thành ……..(3)…..
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
Đáp án D
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng tráng bạc, có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit thành glucozơ
Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit thành ……..(3)…..
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
Đáp án D
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng tráng bạc, có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit thành glucozơ
Bài 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……. cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm ……. vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do …….. và ……
d) Đồng và nhôm được dùng làm …….. là do dẫn điện tốt.
e …….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
1. nhôm ; 2. bền ; 3. nhẹ ; 4. nhiệt độ nóng chảy ; 5. dây điện ; 6. đồ trang sức.
Bài 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có …4. nhiệt độ nóng chảy…. cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm …6. đồ trang sức.…. vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do …3. nhẹ ….. và …2. bền …
d) Đồng và nhôm được dùng làm …5. dây điện….. là do dẫn điện tốt.
e …1. nhôm….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
1. nhôm ; 2. bền ; 3. nhẹ ; 4. nhiệt độ nóng chảy ; 5. dây điện ; 6. đồ trang sức.