Trình bày cách dùng liên từ để nối câu ( so, but, or, and)
Nối hai câu dưới đây, dùng liên từ"and/ but/ or/ so" để tạo thành một câu ghép
1. It takes a lot of time to cure this disease. You need to be extremely patient
------------------------------------------------------------------------------
2. Anne is a gorgeous girl. She has a pleasant personality.
----------------------------------------------------------------------------------
3. It is raining hard. We postpone our boat trip.
----------------------------------------------------------------------------------
4. He dreams of being the best student. He never studies hard.
----------------------------------------------------------------------------------
5. My bicycle is broken. I have to take the bus to school.
----------------------------------------------------------------------------------
6. He is a brilliant doctor. He is a loving father.
----------------------------------------------------------------------------------
7. I need to tidy my room. My mom will be angry with me.
----------------------------------------------------------------------------------
8. My house is quite old. Living in it is comfortable.
1. It takes a lot of time to cure this disease so you need to be extremely patient
2. Anne is a gorgeous girl and she has a pleasant personality.
3. It is raining hard so we postpone our boat trip.
4. He dreams of being the best student but he never studies hard.
5. My bicycle is broken so I have to take the bus to school.
6. He is a brilliant doctor and a loving father.
7. I need to tidy my room or y mom will be angry with me.
8. My house is quite old but living in it is comfortable.
2. Nối 2 câu dưới đây, dùng liên từ “and/ but/ or/ so” để tạo thành 1 câu ghép
1. It takes a lot of time to cure this disease. You need to be extremely patient.
→……………………………………………………………….
2. Anne is a gorgeous girl. She has a pleasant personality.
→……………………………………………………………….
3. It is raining hard. We postpone our boat trip.
→……………………………………………………………….
4. He dreams of being the best student. He never studies hard.
→……………………………………………………………….
5. My bicycle is broken. I have to take the bus to school.
→……………………………………………………………….
1. It takes a lot of time to cure this disease. You need to be extremely patient.
→……It takes a lot of time to cure this disease so you need to be extremely patient.………………………………………………………….
2. Anne is a gorgeous girl. She has a pleasant personality.
→………Anne is a gorgeous girl and she has a pleasant personality.……………………………………………………….
3. It is raining hard. We postpone our boat trip.
→…………It is raining hard so we postpone our boat trip.…………………………………………………….
4. He dreams of being the best student. He never studies hard.
→…… He dreams of being the best student but he never studies hard.………………………………………………………….
5. My bicycle is broken. I have to take the bus to school.
→……My bicycle is broken so I have to take the bus to school.………………………………………………………….
Hãy nêu ý nghĩa,cách dùng, ví dụ cho các từ nối: and/but/so/or/althought/because/if
and:và;but:nhưng;or:hoặc là;so:vì thế
VD:She is kind so she helps people.
Cách dùng:liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu
althought:mặc dù;because:vì;if:nếu
VD: Ram went swimming although it was raining
Cách dùng:phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính
1. Trình bày thì hiện tại đơn, tương lai đơn, tương lai đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành ( công thức, cách sủ dụng, dấu hiệu nhận biết, cho ví dụ )
2. Trình bày nhóm động từ nói về sự yêu ghét
3. Trình bày cách dùng liên từ để nối câu ghép - 4 liên từ
4. Trình bày câu mệnh lệnh sử dụng more, left
5. Viết văn về sở thích, tư vấn về sức khoẻ, việc tình nguyện
6. Ôn các âm ngắn, dài ; /f/ và /v/, /g/ và /k/
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + ONghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI TOBE
(Khẳng định): S + WAS/WERE + O(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + OPhủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + ONghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Động từ TO BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | - I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg: I am tall. / I am a teacher. We are students. She is my mother. | - I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg: I love coffee. She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons. (have ---has) |
Phủ định (-) | - I'm not (am not) + Noun / Adjective. - You/We/They + aren't (are not)... - She/He/It + isn't (is not) ... Eg: I am not a student. / I'm not hard working. They are not my uncles. / They are not friendly. She isn't beautiful. | - I/We/They + don't (do not) + V - She/He/It + doesn't (does not) + V Eg: I don't like green. He doesn't love shopping. |
Nghi vấn (?) | - Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I'm not. - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I'm not / We/they aren't... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn't ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is. Are you busy now? - No, I'm not. Is he a rich man? - No, he isn't. | - Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do. + No, I/we/they don't. - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does. + No, she/he/it doesn't. Eg: Does your mother cook well? -Yes, she does. Does he own a villa? - No, he doesn't. |
b. Cách sử dụng:
- Thói quen ở hiện tại. Eg: I watch TV every night.
- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg:
I love shopping. / He plays tennis very well.
- Sự thật hiển nhiên, chân lí ko thể phủ nhận
Eg: The sun rises in the East and set in the West.
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.
c. Dấu hiệu nhận biết: everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)...
*** Các trạng từ tần suất đi kèm: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE)
Eg:
I often go to school on Monday.
She is sometimes lazy.
*** Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It...) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
+ Động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, ss, sh" thì ta thêm "es" (Eg: goes, watches, brushes, passes, mixes...)
+ Các đông từ khác thêm “s” (Eg: arrives, comes, eats, likes, ...)
+ 1 số động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ (Eg: fly --- flies...)
Ngoại lệ (enjoys, buys)
Quá khứ đơn (QKD)
Động từ BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | - I/She/he/It + was + Noun / Adjective - You/We/They + were + Noun / Adjective Eg: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. | S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. |
Phủ định (-) | - I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective - You/We/They + weren't + Noun / Adjective Eg: + I wasn't a lazy student. + They weren't teachers at a primary school. | S + didn’t + V ... Eg: + I didn't play football when I was 20. + They didn't learn English when they were young. |
Nghi vấn (?) | - Were I/you/we/they + Noun / adjective...? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. - Was she/he/it + Noun / adjective...? + Yes, she/he/it was. + No, she/he/it wasn't. Eg: + Were you a teacher? - Yes, I was + Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. | Did + S + V...? +Yes, S + did. +No, S + didn't Eg: + Did you play football when you were 20? Yes, I did. |
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We got married in 1998.
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, made the bed and then went to sleep. (Đêm qua tôi xem TV, dọn gường và sau đó đi ngủ)
- Thì QKĐ sử dụng cho vế 1 trong câu điều kiện loại 2. (Diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại)
Cấu trúc câu ĐK loại 2: If + Clause 1 (S + Ved/PI/was/were...), Clause 2
Eg:
+ If I had lots of money, I would travel around the world. (Nếu tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới---Hiện tại không có nhiều tiền)
+ If I were you, I wouldn't trust him. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không tin anh ấy---Trên thực tế tôi không thể là bạn)
c. Dấu hiện nhận biết:
- Các trạng từ chỉ thời gian đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; 3 years/4 days ago; last Tueday/year...; in + mốc thời gian trong quá khứ.
- Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ
Eg:
+ I used to stay up late when I was a teenager. (Khi là thiếu niên, tôi thường hay thức khuya)
+ I didn't use to play sports when I was 15.
a. Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
Hiện tại hoàn thành (HTHT)
a. Form:
(+) | I/You/We/They + have + PII | She/He/It + has PII |
(-) | I/You/We/They + haven't (have not) + PII | She/He/It + hasn't (has not) PII |
(?) | Have + you/we/they + PII...? - Yes, I/we/they have - No, I/we/they haven't | Has + She/He/It + PII...? - Yes, she/he/it has - No, she/he/it hasn't |
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Eg: I have just finished the financial report. (tôi vừa hoàn thành xong bản báo cáo tài chính)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn có thể kéo dài đến hiện tại.
Eg: My husband has worked for this company for 2 years. (Chồng tôi đã làm cho công ty này được 2 năm - Nghĩa là: cách đây 2 năm đã bắt đầu làm, hiện tại vẫn có thể đang làm cho công ty này hoặc không)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Eg: She has been in China for a long time. (Đã có một thời gian dài cô ấy ở Trung Quốc)
- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân (the first/second/third/last... time), nhấn mạnh kết quả:
Eg:
+ I have seen that film three times. (tôi đã từng xem bộ phim này 3 lần)
+ This is the first time that he has been in the USA. (Đây là lần đầu tiên anh ấy đến Mỹ)
c. Dấu hiện nhận biết:
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
Dựa vào những gọi ý cho sẵn và dùng liên từ"and/ but/ or/ so" để tạo thành câu ghép.
1. Janet/ my teacher/ she/ my best friend.
<=ỉ>Janet is my teacher and she is my best friend.
2. I/ hate/ cats/1/ love dogs.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
3. My brother/ 20 years old/ he/ like/ watch/ cartoons.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
4. There/ not anything/ in the fridge/1/ go/ shopping.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
5. All the students/ have to/ finish/ homework/ the teacher/ punish/ them.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
6. James/ have/ many books/ he rarely read/ books.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
2. I/ hate/ cats/1/ love dogs.
------I hate cats but I love dogs----------------------------------------------------------------------------------------------
3. My brother/ 20 years old/ he/ like/ watch/ cartoons.
----My brother is 20 years old but he like watching cartoon------------------------------------------------------------------------------------------------
4. There/ not anything/ in the fridge/1/ go/ shopping.
--------There wasn't anything in the fridge so I went shopping--------------------------------------------------------------------------------------------
5. All the students/ have to/ finish/ homework/ the teacher/ punish/ them.
-----------All the student have to finish their homework or the teacher will punish them-----------------------------------------------------------------------------------------
6. James/ have/ many books/ he rarely read/ books.
----------James has many books but he rarely reads books ------------------------------------------------------------------------------------------
IX. Dựa vào những gọi ý cho sẵn và dùng liên từ"and/ but/ or/ so" để tạo thành câu ghép.
ex:1. Janet/ my teacher/ she/ my best friend.
→ Janet is my teacher and she is my best friend.
1. I/ hate/ cats/1/ love dogs.
→
2. My brother/ 20 years old/ he/ like/ watch/ cartoons.
→
3. There/ not anything/ in the fridge/1/ go/ shopping.
→
4. All the students/ have to/ finish/ homework/ the teacher/ punish/ them.
→
5. James/ have/ many books/ he rarely read/ books.
→
6. My uncle/ suffer from/ diabetes/ he stop/eating sugar.
→
7. She/ need/ new clothes/ she/ not have/ money.
→
8. Right now/ my mother/ feed/ the baby/ my father/ do/ housework.
→
9. My grandmother/ miss/ me and my brother/ we/ visit/ her/ this summer.
→
Tham khảo
2. I hate cats but I love dogs.
3. My brother is 20 years old but he likes watching cartoons.
4. There isn't anything in the fridge so I go shopping.
5. All the students have to do the homework or the teacher will punish them.
7. My uncle suffers from diabetes so he stops eating sugar.
8. She needs new clothes but she doesn't have any money.
9. Right now, my mother is feeding the baby and my father is doing housework.
10. My grandmother misses me and my brother so we're going to visit her this summer.
Bn nào giúp mk bài tập này với
Đặt 12 câu với But / And / So / Or (mỗi liên từ cho 3 câu. Vd từ but đặt 3 câu, từ And cũng vậy...)
BUT:
I Maths but I don't Physics.
I can eat seafood but I can't eat meat.
I playing computer games but my mom doesn't them.
AND:
I can speak English and Vietnamese.
I have to sing and dance in the festival.
You should do homework and housework.
SO:
He hates the computers so he never uses them.
Because she always do athles so she has a beautiful body.
They are teachers in my school so they teach me at school every day.
OR:
Would you to go to the party in the hotel or in the disco?
I have to choose England or Japan to study abroad.
Do you want to have dinner with spaghetti or steak?
đặt câu với các từ nối : so, or, and, because, but
ai trả lời nhanh nhất mình sẽ tick cho
mk ko hiểu cho lắm bạn giải thích đi nhưng nhắn tin cho mk nhé rồi mk trả lời cho
She is very tall and thin
i am so happy
in my free time, i play chess or play badminton
I carrot but my sister does not it.
I can not go out because I'm sick.