Hòa tan 18,4g hh Fe2O3 và KL R chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 2M thu đc 2,24 l khí đktc. Xđ KL R
hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp gồm kl R có hóa trị 2 và kl M có hóa trị 3 thu đc 11,2l khí hidro a) nếu cô cạn dd nước thì thu đc bn gam muối khan b) tính khối lượng dd HCl 14,6%
\(n_{H_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(R+2HCl\rightarrow RCl_2+H_2\)
\(2M+6HCl\rightarrow2MCl_3+3H_2\)
Ta thấy :
\(n_{HCl}=2n_{H_2}=2\cdot0.5=1\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=1\cdot36.5=36.5\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{muối}=18.4+36.5-0.5\cdot2=53.9\left(g\right)\)
\(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{36.5}{14.6\%}=250\left(g\right)\)
Hòa tan 11,729 g một kl A (hóa trị I ) = 100g dd HCL dư sau pư thu đc 3,36 lít khí (đktc) và dd B cho khối lượng riêng của dd HCL trên là 1,12g/mol và lượng HCL dư = 10% so với lượng pư .tính nguyên tử khối xđ tên kl tính C% , nồng độ mol của các chất trong dd B
hòa tan 10 8g 1 kim loại hóa trị 3 tác dụng vừa đủ với V ml dd H2SO4 2M (loãng), thu đc 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối
Cho mình hỏi đề yêu cầu tính gì vậy bạn ?
Cho 13gam kL A(chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ sau khi p/ứng kết thúc thu được 4,48l KLA.Tìm A,tính C% chất tan trong dung dich mới
n H2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
Gọi n là hóa trị của A
$2A + 2nHCl \to 2ACl_n + nH_2$
Theo PTHH :
n A = 2/n nH2 = 0,4/n(mol)
=> A . 0,4/n = 13
<=> A = 65n/2
Với n = 2 thì A = 65(Zn)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
Theo PTHH :
n ZnCl2 = n H2 = 0,2(mol)
n HCl = 2n H2 = 0,4(mol)
=> mdd HCl = 0,4.36,5/7,3% = 200(gam)
Sau phản ứng :
mdd = m Zn + mdd HCl - m H2 = 13 + 200 - 0,2.2 = 212,6(gam)
Suy ra :
C% ZnCl2 = 0,2.136/212,6 .100% = 12,79%
\(n_{H_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(2A+nHCl\rightarrow2ACl_n+nH_2\)
\(\dfrac{0.4}{n}....0.4......\dfrac{0.4}{n}......0.2\)
\(M_A=\dfrac{13}{\dfrac{0.4}{n}}=32.5n\)
\(n=2\Rightarrow A=65\)
\(A:Zn\)
\(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.4\cdot36.5\cdot100}{7.3}=200\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=13+200-0.2\cdot2=212.6\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0.2\cdot95}{212.6}\cdot100\%=8.94\%\)
\(PTHH:2A+2nHCl\rightarrow2ACl_n+nH_2\)
pt:______\(2A\left(g\right)\)________________\(22,4n\left(l\right)\)
pứ:_____\(13\left(g\right)\)_________________\(4,48\left(l\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{2A}{13}=\dfrac{22,4n}{4,48}\Leftrightarrow A=32,5n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=65\left(Zn\right)\\n=2\end{matrix}\right.\)
\(PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
(mol)___0,2____0,4_____0,2_____0,2__
\(C\%_{ddZnCl_2}=\dfrac{0,2.136}{13-0,2.2+\dfrac{0,4.36,5.100}{7,3}}.100=12,79\left(\%\right)\)
pthh: Zn+HCl→ZnCl2+H2 (1)
ZnO+HCl→ZnCl2+H2O (2)
theo bài ra số mol của H2=0,2 (mol)
theo pt1 ta có nZn=nH2=0,2 (mol)
⇒ mZn=0,2 .65=13 (g)→mZnO=21,1-13=8,1 (g) →nZnO=0,1 (mol)
%Zn=13.100%/21,1=61,61%
%ZnO=38,39%
Theo pt 1 nHCl=2nZn=0,4(mol) (3)
Theo pt2 nHCl=2nZnO=0,4 (mol) (4)
Từ 3,4 ⇒nHCl=0,8 (mol)
V HCl=0,4 (lít)=400ml
cho hh gồm Cu2S và FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3 thu được dd X (ko chứa NH4+) và hh khí gồm NO và 0,3 mol NO2. để t/d hết với các chất trong X cần dùng 260ml dd NaOH 1M, sau pư lọc kết tủa nung trong ko khí tới KL ko đổi thu đc 6,4g c/r. tổng KL chất tan trong dung dịch X gần nhất với
A. 19 B. 20 C.21 D.18
bảo toàn e :
( Cu2S) 0-----> 2Cu+2 + S+6 + 10e
a...........................................................10a
( FeS2)0 -----> Fe +3 + 2S+6 + 15e
b.....................................................................15b
N+5 + 3e ----> N+2
0.66 0.22
N+5 + 1e ----> N+4
0.3 0.3
Bảo toàn e: 10a+ 15b = 0.96 (1)
Bảo toàn nguyên tố :
Cu2S ---> Cu( NO3)2----> CuO
a.............................................2a
FeS2----> Fe2(SO4)3 ----> Fe2O3
b...........................................b/2
Ta đc pt: 160a+ 80b= 6.4(2)
giải (1) & (2) ----> a=0.012
b= 0.056
mdd X = 20.32 -----> B
Chia m gam kl M thành hai phần bằng nhau . Hòa tan hết phần 1 bằng dd hcl dư và phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd HNO3 , theo các pt sau M + HNO3 _ M(NO3)Y + NO + H2O M + HCL _ MCLx + H2 Sau phản ứng thu được 1,792 l (đktc ) hỗn hợp khí x gồm h2 và NO . Tỉ khối của x so với khí oxi là 0,5 Xác định kim loại M và tính m . Biết rằng tỉ lệ khối lượng mol hai muối : Mmclx ________. =0,5248 Mm(NO3)Y
Đốt cháy 34,44 g hỗn hợp kl gồm Mg,Zn,Al trong không khí, sau pứng thu đc 48,84 g chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong dd Hcl vừa đủ thu đc đ B và 4,032 l khí Hidro(đktc). Cô cạn dd B thu đc bao nhiêu gam muối khan
Bảo toàn khối lượng
\(m_{O_2}=m_{Oxit}-m_{KL}=48,84-34,44=14,4g\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{14,4}{32}=0,45mol\)
BTNT (O) \(n_{H_2O}=2n_{O_2}=0,9mol\)
\(n_{H_2}=\frac{4,032}{22,4}=0,18mol\)
BTNT (H) \(n_{HCl}=2n_{H_2O}+2n_{H_2}=2,16mol\)
\(\rightarrow m_{HCl}=2,16.36,5=78,84g\)
\(m_{H_2}=0,18.2=0,36g\) và \(m_{H_2O}=0,9.18=16,2g\)
Bảo toàn khối lượng \(m_A+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}+m_{H_2}\)
\(\rightarrow m_{\text{muối}}=48,84+78,84-0,36-16,2=111,12g\)