Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất :
6,70 ; 8,45 ; 2,119 ; 6,092 ; 0,05 ; 0,035 ; 29;88 ; 9,99
Làm tròn số các chữ số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất: 6,70; 8,45; 2,119; 6,092; 0,05; 0,035; 29,88; 9,99
6,70 = 6,7; 8,45 ≈ 8,5; 2,119 ≈ 2,1 ; 6,092 ≈ 6,1
0,05 ≈ 0,1; 0,035 ≈ 0,0; 29,88 ≈ 29,9 và 9,99 ≈ 10,0
Làm tròn các số sau đây đến số nguyên, đến chữ số thập phân nhất, chữ số thập phân thứ hai:
13, (256)
ai bt làm chỉ mình vs
Số nguyên:13
Số thập phân thứ nhất:13,3
Số thập phân thứ hai:13,26
Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất :
6,70 8,45 2,119 6,092
0,05 0,035 29,88 9,99
\(6.70=6.7\)
\(8.45\approx8.5\)
\(2.119\approx2.1\)
\(6.092\approx6.1\)
\(0.05\approx0.1\)
\(0.035\approx0.0\)
\(29.88\approx30.0\)
\(9.99\approx10.0\)
6,70 sấp sỉ 6,7
8,45 sấp sỉ 8,5
2,119 sấp sỉ 2,1
6,092 sấp sỉ 6,1
0,05 sấp sỉ 0,1
0,035 sấp sỉ 0,0
29,88 sấp sỉ 30
9,99 sấp sỉ 10,0
a) Làm tròn chục các số sau đây:
i) 146 ii) 83; iii) 47.
b) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
i) 1,235; ii) 3,046(8); iii) 99,9999.
c) Cho biết π = 3,141592653589793238462. Hãy làm tròn số đến chữ số thập phân;
i) Thứ hai; ii) Thứ tư; iii) Thứ mười bảy.
làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất:
\(6,70;8,45;2,119;6,092;0,05;0,035;29,88;9,99\)
6,70=7
8,45=8
2,119=2
6,092=6
0,05=0
0,035=0
29,88=30
9,99=10
\(6,70\approx6,7\)
\(8,45\approx8,5\)
\(2,119\approx2,1\)
\(6,092\approx6,1\)
\(0,05\approx0,1\)
\(0,035\approx0,0\)
\(29,88\approx29,9\)
\(9,99\approx10\)
8,45 \(\approx\) 8,5
2,119 \(\approx\) 2,1
6,092 \(\approx\) 6,1
0,05 \(\approx\) 0,1
0,035 \(\approx\) 0
29,88 \(\approx\) 29,9
9,99 \(\approx\) 10
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
6,70 0,05
8,45
2,119
6,093
9,99
29,88
0,035
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 1 1 3
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 5 1 7
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 4 3 11