hòa tan hoàn toàn 11,2 g hỗn hợp Fe, FeO, F2O3 Fe3O4 vào dung dịch Hcl dư thu được 12,7 g muối Fecl2. tính số gam Fecl3
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Trong Y có 12,7 gam FeCl2 và m gam FeCl3 Giá trị của m là:
A. 46,75 gam
B. 47,75 gam
C. 48,75 gam
D. 49,75 gam
Đáp án C
Giả sử hỗn hợp X chỉ gồm FeO và Fe2O3 (Fe3O4 được coi là hỗn hợp của FeO.Fe2O3).
Các phương trình phản ứng:
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 có khối lượng là 38,4 gam. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 25,4 gam muối FeCl2. Khối lượng muối FeCl3 trong dung dịch Y là:
A. 24,375 g.
B. 48,75 g.
C. 32,5 g.
D. 16,25 g
Các phản ứng xảy ra khi cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl:
Sản phẩm muối tạo thành chỉ gồm FeCl2 và FeCl3
Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3.
Đáp án B
Hòa tan 5,8 g Fe3O4 vào 7,3 g dung dịch axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2 và 1,8 g nước.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch muối.
a) PTHH: \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b) Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối.khan}=m_{Fe_3O_4}+m_{HCl}-m_{H_2O}=11,3\left(g\right)\)
Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 8,75 gam.
B. 9,75 gam.
C. 4,875 gam.
D. 7,825 gam.
Hòa tan hết hỗn hợp X chứa 11,2 gam Fe và 23,2 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m:
A. 176,45
B. 198,92
C. 134,56
D. 172,45
Đáp án : B
, nFe = 0,2 ; nFe3O4 = 0,1 mol
, nH2 = 0,12 mol => 0,08 mol Fe phản ứng với Fe3+
=>sau phản ứng có : 0,46 mol Fe2+ và 0,04 mol Fe3+ ; 1,04 mol Cl-
Ag+ + Cl- -> AgCl
Ag+ + Fe2+ -> Fe3+ + Ag
=> kết tủa gồm : 1,04 mol AgCl và 0,46 mol Ag
=> m = 198,92g
Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al , Fe , FeO , Fe3O4 , Al2O3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 41,97
B. 32,46
C. 32,79
D. 31,97
Chọn đáp án D
Một câu hỏi được đặt ra ngay là .H trong HCl đi đâu ?
Hỏi vớ vẩn ...biến thành nước và H2 ...Đừng hỏi O ở đâu kết hợp với H trong HCl thành nước nhé
Rồi ok
=32,97(g)
Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 96,8 gam một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Giá trị của m là
A. 29,660
B. 59,320
C. 27,175
D. 54,350
Đáp án : D
+) A + HCl : 2 khí là H2 và CO2 => nH2 = nCO2 = 0,06 mol
=> nFe = nFeCO3 = 0,06 mol
+) A + HNO3 -> 1 muối là Fe(NO3)3 có n = 0,4 mol
Hỗn hợp khí gồm CO2 và khí hóa nâu ngoài không khí là NO
=> nCO2 + nNO = 0,2 mol => nNO = 0,14 mol
Bảo toàn e : 3nFe + nFe2+(oxit,hidroxit) + nFeCO3 = 3nNO
=> nFe2+(oxit,hidroxit) = 0,18 mol
Bảo toàn Fe : nFe2+(oxit,hidroxit) + nFe3+(oxit,hidroxit) + nFe + nFeCO3 = 0,4 mol
=> nFe3+(oxit,hidroxit) = 0,1 mol
+) A + HCl -> muối gồm FeCl2 và FeCl3
=> nFeCl3 = nFe3+(oxit,hidroxit) = 0,1 mol
Và nFeCl2 = nFe2+(oxit,hidroxit) + nFe + nFeCO3 = 0,3 mol
=> m = 54,35g
16. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch A; cô cạn dung dịch A thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Tính giá trị của m.
Quy đổi Fe3O4 thành FeO, Fe2O3
\(n_{FeCl_2}=\dfrac{7,62}{127}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH: FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
0,06<------------0,06
=> \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{9,12-0,06.72}{160}=0,03\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
0,03-------------->0,06
=> \(m_{FeCl_3}=0,06.162,5=9,75\left(g\right)\)