tìm 5 từ đồng nghĩa với từ ton trọng kỉ luật
từ đồng nghĩa với trân trọng là gì? tìm ít nhất 5 từ
coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Từ đồng nghĩa với "trân trọng" có thể là: 1. Kính trọng 2. Tôn trọng 3. Lễ phép 4. Kính mến 5. Kính gửi
Tìm các từ đồng nghĩa với từ tự trọng.
Hướng dẫn giải:
- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.
Hướng dẫn giải:
- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
học giỏi nha
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với từ tự trọng
Hiên ngang
Bất khuất
@Cỏ
#Forever
Trung thực nha
tự tin, ko tự ti
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
giải thích từ hán việt tri kỉ ? và tìm một số từ thuần việt đồng nghĩa với nó theo em có thể thay đc từ thần việt đó cho từ tri kỉ được không? vì sao
Tham khảo:
- Tri kỷ: (xét trong câu thơ) thân thiết, hiểu bạn như hiểu mình. Từ thuần Việt đồng nghĩa với từ tri kỷ là “bạn thân”- Không thể thay từ “bạn thân” cho từ “tri kỷ” vì nếu thay sẽ làm mất đi sự trang trọng, thiêng liêng...
Tìm từ đồng âm,giải thích nghĩa của từ đồng âm và cả câu.
a)Hàng bán nước,nhưng không bán nước
Quán ngăn gian,cốt để ngan gian.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
b)Trọng tài trọng tài vận động viên,vận động viên động viên trọng tài.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Nêu ý nghĩa và sự cần thiết phải tôn trọng kỉ luật.
Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác, chấp hành những quy định chung của tập thể, của tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
Ý nghĩa : Mọi người đều tôn trọng kỉ luật thì cuộc sống gia đình, nhà trường, xã hội sẽ có nề nếp, kỉ cương. Tôn trọng kỉ luật không những bảo vệ lợi ích của cộng đồng mà còn bảo đảm lợi ích của bản thân.
Sự cần thiết của tôn trọng kỉ luật : Nếu không có ai tôn trọng kỉ luật thì cuộc sống sẽ trở nên hỗn loạn, không có nề nếp và kỉ cương. Ngoài ra, chúng ta sẽ thấy cuộc sống nguy hiểm hơn khi không ai tôn trọng kỉ luật.
Giữ luật lệ chung. Mỗi người cần có ý thức tuân thủi quy định chung.
Ý nghĩa:
-Bảo vệ lợi ích cộng đồng và cá nhân
-Đối với bạn thân giúp thanh thẳng, vui vẻ, sáng tạo trong học tập và lao động
-Đối với gia đình và xã hội: Giúp có nề nếp kỉ cương để duy trì và phát triển
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với từ tự trọng
Giúp mình nhé !
Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.
@Cỏ
#Forever
Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
Ngay thẳng ko phải tự trọng nha bạn . Sai rồi nhé
thế nào là tôn trọng kỉ luật ? ý nghĩa của việc tôn trọng kỉ luật?
Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
Ý nghĩa: - Giúp cho gia đình, nhà trường xã hội có kỉ cương, nề nếp, dem lại lợi ích cho mọi người và giúp XH tiến bộ.