Tìm x, biết:
a) (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
Tìm x biết:
a) x 2 + 3 x = 0 b) x ( 2x − 1) + 4x − 2=0 c) ( x 2 + 2 x )2 − 2 x 2 − 4 x = 3
a. x( x+ 3)= 0
⇔ x= 0 hoặc x+ 3= 0
⇔ x= 0 x = -3
b. x( 2x− 1)+ 2( 2x− 1) =0
⇔ ( 2x− 1)(x+ 2) =0
⇔ 2x− 1 =0 hoặc x+ 2 =0
⇔ 2x =1 x = -2
⇔ x =\(\dfrac{1}{2}\) x = -2
a) A=x(x^3+y)-x^2(x^2-y)-x^2(y-1) tại x=-10 và y=5
b) Tìm x biết 5x^3-3x^2+10x-6=0
c) Tìm x biết x^2+y^2-2x+4y+5=0
1)Tìm x:
a. (x+1)(x-2)<0
b. (x-2):(3x+2)<0
c. (x-2)(3x+2)>0
2) Tìm x, biết: x*x=x
1)Tìm x
a) (x+1)(x-2)<0
=>Có 2TH:
TH1:
x+1<0=>x< -1
x-2>0=>x>2
=>Vô lí
TH2:
x+1>0=>x> -1
x-2<0=>x<2
=> -1<x<2
Vậy x thuộc {0;1}
b) Tương tự a thôi ạ.
c) (x-2)(3x+2)
=> Có hai TH:
TH1:
x-2<0=>x<2
3x+2<0=>3x< -2=>x< -2/3
=>x< -2/3
TH2:
x-2>0=>x>2
3x+2>0=>3x> -2=>x> -2/3
=>x>2
Vậy x< -2/3 hoặc x>2
2)Tìm x
x.x=x
<=>x²-x=0
<=>x(x-1)=0
<=>x=0 hoặc x=1
Bài 2: Tìm x, biết: a) (x + 2)^2 – 2(x + 2)(x – 5) = 0. b) 2x^2 + 3x – 5 = 0. c) x + 2 ^2 x 2 + 2x^3 = 0. d) (3x-1)^2-4(x+5)^2=0
a: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x+2-2x+10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-2;12\right\}\)
Bài 1: tìm x thuộc Z biết:
a)(15-x)(-4-x)<0
b)(x-2)(7-x)>0
c)(x^2-13)(x^2=17)<0
Bài 2: Tìm a;b thuộc Z biết:
a.b=12 và a+b=-7
Bài 1: Cho từng cái < hoặc > 0 rồi giải ra tìm điều kiện của x
Bài 2:
Phân tích số 12 ra là:
3 x 4 = 12
-3 x (-4) = 12
Ta thấy:
3 + 4 = 7
-3 + (-4) = -7 (đáp ứng đúng yêu cầu đề)
=> a = -3 và b = -4
Giải đầy đủ hộ mình nhé :
Bài 1: Tìm x,y,;biết
a, x+y=2
b,y+z=3
c,z+x=-5
Bài 2 : Tìm x,y thuộc Z, biết (x-3).(y+2)=-5
Bài 3 : Tìm a thuộc Z, biết a.(a+2)<0
Bài 4 : Tìm x thuộc Z, sao cho (x2 -4).(x2-10)<0
Bài 5 Tìm x thuộc Z, biết (x2-1).(x2-4)<0
bài 2: (x-3).(y+2) = -5
Vì x, y \(\in\)Z => x-3 \(\in\)Ư(-5) = {5;-5;1;-1}
Ta có bảng:
x-3 | 5 | -5 | -1 | 1 |
y+2 | 1 | -1 | -5 | 5 |
x | 8 | -2 | 2 | 4 |
y | -1 | -3 | -7 | 3 |
bài 3: a(a+2)<0
TH1 : \(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a+2>0\end{cases}}\)=>\(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a>-2\end{cases}}\)=> -2<a<0 ( TM)
TH2: \(\orbr{\begin{cases}a>0\\a+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a>0\\a< -2\end{cases}}\Rightarrow loại\)
Vậy -2<a<0
Bài 5: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0\)
TH 1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)1 < a < 2
TH 2: \(\hept{\begin{cases}x^2-1< 0\\x^2-4>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)loại
Vậy 1<a<2
Tìm x biết
A) 2/5 x (2 x +4)=0
B) (x-2) (x+3)=0
C) (x +2)mũ 2 - (x-2) (x+2)=0
\(a,\text{ }\frac{2}{5}\text{ x }\left(2x+4\right)=0\)
Vì \(\frac{2}{5}\ne0\) \(\Rightarrow\text{ }2x+4=0\)
\(2x=0-4\)
\(2x=-4\)
\(x=-4\text{ : }2\)
\(x=-2\)
\(a,\text{ }\frac{2}{5}\text{ x }\left(2x+4\right)=0\)
\(\Rightarrow\text{ }2x+4=0\) ( Vì \(\frac{2}{5}\ne0\) )
\(2x=0-4\)
\(2x=-4\)
\(x=-4\text{ : }2\)
\(x=-2\)
\(b,\text{ }\left(x-2\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x+3=0\end{cases}}\) \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0+2\\x=0-3\end{cases}}\) \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\text{ }x\in\left\{-3\text{ ; }2\right\}\)
Bài 1:a)Tìm x biết |3x-12|+4x=2x-2 b)tìm x,y biết |6+x|+(3+y)2=0
Bài 2:Tìm x để g(x)=0 biết rằng g(x)=3x2-3-8g(x)
b
\(\left|6+x\right|\ge0;\left(3+y\right)^2\ge0\Rightarrow\left|6+x\right|+\left(3+y\right)^2\ge0\)
Suy ra \(\left|6+x\right|+\left(3+y\right)^2=0\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}6+x=0\\3+y=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=-6\\y=-3\end{cases}}\)
a
Ta có:\(\left|3x-12\right|=3x-12\Leftrightarrow3x-12\ge0\Leftrightarrow3x\ge12\Leftrightarrow x\ge4\)
\(\left|3x-12\right|=12-3x\Leftrightarrow3x-12< 0\Leftrightarrow3x< 12\Leftrightarrow x< 4\)
Với \(x\ge4\) ta có:
\(3x-12+4x=2x-2\)
\(\Rightarrow5x=10\)
\(\Rightarrow x=2\left(KTMĐK\right)\)
Với \(x< 4\) ta có:
\(12-3x+4x=2x-2\)
\(\Rightarrow10=x\left(KTMĐK\right)\)
Tìm x, biết:
a) x(x-2)+x-2=0
b) 2/3x( x^2-4) =0
g)(x+2)^2 -x+4=0
h)(x+2)^2= (2x-1)^2
a) x(x - 2) + (x - 2) = 0
=> (x + 1)(x - 2) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
Vậy \(x\in\left\{-1;2\right\}\)
b) \(\frac{2}{3}x\left(x^2-4\right)=0\)
=> x(x2 - 4) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2-4=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2=2^2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\pm2\end{cases}}\)
g) (x + 2)2 - x + 4 = 0
=> x2 + 4x + 4 - x + 4 = 0
=> x2 + 3x + 8 = 0
=> (x2 + 3x + 9/4) + 23/4 = 0
=> (x + 3/2)2 + 23/4 \(\ge\frac{23}{4}>0\)
=> Phương trình vô nghiệm
h) (x + 2)2 = (2x - 1)2
=> (x + 2)2 - (2x - 1)2 = 0
=> (x + 2 - 2x + 1)(x + 2 + 2x - 1) = 0
=> (-x + 3)(3x + 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}-x+3=0\\3x+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
=> \(x\in\left\{3;-\frac{1}{3}\right\}\)
a) x( x - 2 ) + x - 2 = 0
⇔ x( x - 2 ) + 1( x - 2 ) = 0
⇔ ( x - 2 )( x + 1 ) = 0
⇔ \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x+1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-1\end{cases}}\)
b) 2/3x( x2 - 4 ) = 0
⇔ \(\orbr{\begin{cases}\frac{2}{3}x=0\\x^2-4=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\pm2\end{cases}}\)
g) ( x + 2 )2 - x + 4 = 0
⇔ x2 + 4x + 4 - x + 4 = 0
⇔ x2 + 3x + 8 = 0 (*)
Ta có : x2 + 3x + 8 = ( x2 + 3x + 9/4 ) + 23/4 = ( x + 3/2 )2 + 23/4 ≥ 23/4 > 0 ∀ x
=> (*) không xảy ra
=> Pt vô nghiệm
h) ( x + 2 )2 = ( 2x - 1 )2
⇔ ( x + 2 )2 - ( 2x - 1 )2 = 0
⇔ [ ( x + 2 ) - ( 2x - 1 ) ][ ( x + 2 ) + ( 2x - 1 ) ] = 0
⇔ ( x + 2 - 2x + 1 )( x + 2 + 2x - 1 ) = 0
⇔ ( 3 - x )( 3x + 1 ) = 0
⇔ \(\orbr{\begin{cases}3-x=0\\3x+1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Bài 13: Tìm x biết: a) (x-2)(x-3)-D0. b) (x-3)(x-4)-0. c) (x-7)(6-x)=0. d) (x-3)(x-13)=0. The Bài 14: Tìm x biết: a) (12-x)(2-x)=0. b) (x-33)(11-x)=0. c) (21-x)(12-x)=0. d) (50-x)(x-150) =0. Bài 15: Tìm x biết: a) 2x +x = 45. b) 2x +7x = 918. c) 2x+3x 60+5. d) 11x+22x 33.2.