Lập phương trình hóa học các phản ứng có sơ đồ sau:
a. Cr + Cl2 CrCl3
b. K + O2 K2O
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ c,6NaOH+Fe_2(SO_4)_3\to 3Na_2SO_4+2Fe(OH)_3\downarrow\)
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c.6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(C_2H_4+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CO_2+2H_2O\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
b) C2H4 + 3O2 ----to---> 2CO2 + 2H2O
c) 2Fe + 3Cl2 ------to------> 2FeCl3
h) FexOy + 2y HCl → x FeCl2y/x + y H2O
i) 2FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2yH2O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P + O2 ---- > P2O5
b. Al + O2 ---- > Al2O3
c. Al + H2SO4 ---- > Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ---- > FeCl2 + H2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng trên.
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Tỉ lệ: 4:5:2
b) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Tỉ lệ: 4:3:2
c) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ: 2:3:1:3
d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: 1:2:1:1
\(a.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(b.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(c.2Al+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(d.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\uparrow\)
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
\(a,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ b,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1\\ c,4NH_3+5O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\to 4NO+6H_2O\\ 4:5:4:6\\ d,2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2:16:2:2:5:8\)
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Lập các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau.
a C O + F e 2 O 3 → t ° F e + C O 2 b F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 c ? + H C l → F e C l 2 + H 2 d A g N O 3 + ? → A l N O 3 2 + A g
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
2Cu + O2 -> 2CuO
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O
2Cu +02 ------> 2CuO
2Al(0H)3+6H2SO4----->2Al2(SO4)3+6H2O
2Fe + 3Cl ----->2FeCl3
CnH2n+ 2n+1/2 O2-----> n CO2 +nH20