2Cu + O2 -> 2CuO
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O
2Cu +02 ------> 2CuO
2Al(0H)3+6H2SO4----->2Al2(SO4)3+6H2O
2Fe + 3Cl ----->2FeCl3
CnH2n+ 2n+1/2 O2-----> n CO2 +nH20
2Cu + O2 -> 2CuO
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O
2Cu +02 ------> 2CuO
2Al(0H)3+6H2SO4----->2Al2(SO4)3+6H2O
2Fe + 3Cl ----->2FeCl3
CnH2n+ 2n+1/2 O2-----> n CO2 +nH20
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1. Fe + O2 ----> Fe3 O4
2. Al + Cl2 ----> AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + Na Cl
4. Na + O2 --->Na2O
5. CH4 + O2 ---> CO2 +H2O
6. H2 +O2 ---> H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a..AL(OH)3----> AL2O3+H2O,b..AL+O2----> AL2O3
GIÚP MIK Ạ MAI MIK THI
Lập phương trình hóa học
1) CH4 + O2 - -> CO2 + H2O
2) C2H4 + O2 - -> CO3 + H20
3) C2H2 + Ò - -> CO2 + H2O
4) C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
5) C2H6 + O2 - -> O2 - -> CO2 + H20
6) NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSo4 NaOH8
8) Fe2O3 + H2SO4 - -> Fe(SO4)3 + H2O
9) Na2O + P2O5 - -> Na3PO4
10) SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + KOH - -> KNO3
lập pthh theo các sơ đồ sau:
Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2O
CA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3
Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2O
Ca+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2O
KClO3+HCl-->KCl+CL2+H2O
KMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2O
MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
Fe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
Fe3O4+CO-->Fe+CO2
Fe2O3+CO-->Fe+CO2
12 ?+O2----NaOH+H2
13 Fe+?-----FeCl2+H2
14Na+H2O-----NaOH+H2
15?+HCL------ZnCl2+H2
16 CXHy+O2------Co2+H2O
17 P2O5+H2O-------H3PO4
18 Fe2(SO4)3+KOH--------Fe(OH)3+K2SO4
19 Fe+Cl2-------Fecl3
20 CnH2n-2+O2-------CO2+H2O
21 N2O5+H2O------HNO3
22 FeCL3+NaOH-------Fe(OH)3+NaCL