Những câu hỏi liên quan
Phuong Truc
Xem chi tiết
👁💧👄💧👁
28 tháng 5 2019 lúc 11:25

1. discoverer

2. alarmed

3. order

4. connection

5. tired

6. anxiety

7. pressure

8. possession

9. darkness

10. wisely

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2017 lúc 16:27

Chọn C                                 Câu đề bài: Có thể suy luận từ đoạn văn rằng trước khi lateralization xảy ra .

A. Sự dẻo dai là thiếu hụt trong chức năng ngôn ngữ

B. Bán cầu não trái chưa chiếm ưu thế trong chức năng ngôn ngữ

C. Không thể đạt được giọng bản địa trong một ngôn ngữ

D. Cảm xúc chịu sự kiểm soát của bán cầu não trái

Thông tin trong bài:

Numerous studies have demonstrated that it is nearly impossible to attain a nativelike accent in a second language, though some adults have overcome the odds, after lateralization is complete: Nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng gần như không thể đạt được giọng bản địa trong ngôn ngữ thứ hai, mặc dù một số người lớn đã vượt qua tỷ lệ cược, sau khi lateralization là hoàn tất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 7 2018 lúc 2:03

Chọn C                                 Câu đề bài: từ “critical = quan trọng" có thể được thay thế tốt nhất bởi

  A. Judgmental: phán xét                                                                B. Particular: cụ thể

  C. Crucial: quan trọng, thiết yếu                   D. Negative: phủ định

Thông tin trong bài: In young language learners, there is a critical period of time beyond which it becomes increasingly difficult to acquire a language.

 Ở những người học ngôn ngữ trẻ tuổi, có một khoảng thời gian quan trọng mà trước đó nó ngày càng trở nên khó khăn hơn để có thể học được một ngôn ngữ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 9:46

Chọn C                                 Câu đề bài: từ “unreceptive = không thế chấp nhận ” gần nghĩa nhất với _______.

A. indifferent: vô tư

B. refusing to receive: từ chối nhận

C. unable to take in new ideas: không thể tiếp nhận ý tưởng mới

D. insensitive: vô cảm

Thông tin trong bài:

This is evidenced by the fact that children are rather unreceptive to correction of grammatical features and ...

 Điều này được minh chứng bởi sự thật rằng trẻ em khá là không nhạy cảm với những sự điều chỉnh các đặc điểm ngữ pháp và ...

 

 

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 15:29

Đáp án D

- Therefore : vì vậy, do đó

E.g: I studied very hard. Therefore, I passed the exam.

- So : vì vậy

E.g: It rained heavily yesterday, so I stayed at home.

- Consequently = as a consequence / as a result: vì vậy, kết quả là

E.g: You didn’t work hard for this term; consequently, he failed the exam

- However: tuy nhiên

“It is certain, however, from the rich literary and iconographic evidence of all ancient civilizations that hunting soon became an end in itself at least for royalty and nobility. (Tuy nhiên từ những bằng chứng về hình tượng và văn học phong phú của tất cả các nền văn minh cổ đại thì chắc chắn rằng việc săn bắn sớm trở thành một thứ ít quan trọng nhất dành cho hoàng gia và tầng lớp quý tộc.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 2:04

Đáp án A

- Emergence /i'mɜ:dʒəns/ (n): sự nổi lên, sự hiện ra, sự xuất hiện

- Emerge /i'mɜ:dʒ/ (v): nổi lên, hiện ra, xuất hiện (emerge from sth)

- Emergency /i'mɜ:dʒensi/ (n): tình trạng khẩn cấp

- Immersion /i'mɜ:∫n/ (n): sự ngâm nước, sự nhấn chìm, sự đắm chìm vào (+in sth)

“the emergence of sports: sự xuất hiện các môn thể thao”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 18:06

Đáp án B

Hunters are depicted in prehistoric art, but it cannot be known whether the hunters pursued their prey in a mood of grim necessity or with the joyful abandon of sportsmen. (Những người thợ săn được mô tả trong nghệ thuật thời tin sử, nhưng người ta không thể biết liệu những người thợ săn đuổi bắt con mi của mình trong tâm trạng cần thiết rất mãnh liệt hay là sự vui sướng cua những người chơi thể thao.)

- whether... or: hoặc... hoặc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 10:13

Đáp án D

- think (v): nghĩ, suy nghĩ

- see (v): nhìn thấy, gặp, xem

- have (v): có

- imagine (v): tưởng tượng

“Since it is impossible to imagine the time when children did not spontaneously run races or wrestle (Vì không thể tưởng tượng ra thời gian lúc nào thì bọn trẻ không tự ý chạy đua hay vật lộn)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2018 lúc 18:18

Đáp án A

- Different (adj): khác nhau, khác

- Far (adj): xa

- Similar (adj): tương tự

- Old (adj): cũ, già

“Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as different as the Chinese and the Aztecs.” (Bằng chứng khảo cổ học cũng chỉ ra rằng những trò chơi bóng thì phổ biến với những người cổ đại khác nhau như người Trung Quốc và người Aztec.)