Giải nghĩa từ " Giếng "
Giải nghĩa từ " Nhà "
CẢM ƠN
1.GIẢI NGHĨA TỪ "SINH THỜI"
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Chỉ khoảng thời gian của một người đã mất khi người đó còn sống.
Giải thích nghĩa của các từ ssau và cho biết từ đó giải thích bằng cách nào: giếng, hèn nhát, công quán, tập quán, rung rinh, dinh thự.
Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước. Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.
giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước;
- rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp;
- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
hãy giải thích nghĩa của các từ sau:
bốn biển một nhà
kề vai sát cánh
chung lưng đấu sức
các bạn hãy trả lời giúp mình nhé! cảm ơn nhiều.
Bốn biển một nhà: mọi người ở khắp nơi đoàn kết như người trong nhà
kề vai sát cánh:cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì nhằm một mục đính chung
chung lưng đấu sức: (cùng nghĩa với câu bốn biển một nhà)
hãy giải nghĩa cho mik từ:
nho từ điển là gì đc ko?
( chỉ mang tính chất giải trí bớt căng thẳng)
CẢM ƠN!!! ^-^
Giải nghĩa từ : giếng . Viết đoạn văn theo chủ đề quê hương , trường học, biển . Giúp mình nha
Từ “tư duy” cùng nghĩa với từ nào?
A. Học hỏi
B. suy nghĩ
C. tranh luận
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
mọi người giải nghĩa hộ mk từ bắt thóp.
ai nhanh mk sẽ theo dõi (dành cho 3 người nhanh nhất)
cảm ơn
Hãy giải nghĩa những từ sau đây :
giếng
rung rinh
hèn nhát
Giếng : hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh , thiếu lòng tin ở bản thân mình
chúc bạn học tốt
Giếng : Là 1 vật sâu để lấy nước lên dùng
Rung rinh : Chỉ trạng thái đang chuyển động qua lại nhẹ nhàng
Hèn nhát : trái nghĩa với dũng cảm , chỉ môt trạng thái hoang mang , lo so , hay sợ sệt một việc gì đó
- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
- Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
-Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát
Học hỏi : tìm tòi , hỏi han để học tập
Em hãy cho biết từ trên được giải nghĩa bằng cách
(đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích hay trình bày khái niệm mà từ biểu thi vậy )
1 trong 2 cách đã nêu trên , cần gấp câu trả lời cảm ơn mn trước nha !
\(\text{Cách giải nghĩa ở đây học hỏi có hai nghĩa và giải nghĩa là từ 'học' Từ đồng nghĩa với học hỏi : Học tập Từ học hỏi là từ biểu thị vậy }\)