dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a, Hai nguyên tử oxi
b, Ba phân tử canxi hiđroxit.
c,Bảy phân tử amoniac
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) hai nguyên tử oxi
b) ba phân tử canxi hidroxit
c) bảy phân tử amoniac
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3
2.Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học diến tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hidroxit
c) Bảy phân tử amoniac.
Dùng ác chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hiđroxit
c) Bảy phân tử amonicac
a) 1 nguyên tử là O => Hai nguyên tử (hay phân tử) là O2
b) 1 phân tử là Ca(OH)2 => Ba phân tử là 3Ca(OH)2
c)1 phân tử là NH3 => Bảy phân tử là 7NH3
Chúc em học tốt!!!
Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau
a) Ba phân tử canxi hidroxit
b) Bảy phân tử amoniac
Giup mình vs mình đag cần rất gấp, các bạn có thể lm trong 10 phút đc ko
a) Ba phân tử canxi hidroxit: 3 Ca(OH)2
b) Bảy phân tử amoniac : 7NH3
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2
2.Dùng các chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a.Hai nguyên tử oxi
b.ba phân tử canxi hidrixit
c.bày phân tử amoniac
3.hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
a.HBr,H2 S,CH4
b.Fe2O3,CuO,AG2O
Bài 2 :
a) Hai nguyên tử oxi : 2O
b) Ba phân tử canxi hidroxit : 2CaOH
c) Bảy phân tử amoniac : 7NH3
Bài 3 :
a) HBr : H hóa trị I ; Br hóa trị I
H2S : H hóa trị I ; S hóa trị II
CH4 : C hóa trị IV ; H hóa trị I
b) Fe2O3 : Fe hóa trị III ; O hóa trị II
CuO : Cu hóa trị II ; O hóa trị II
Ag2O : Ag hóa trị I ; O hóa trị II
2)
a) 2O
b)3Ca(OH)2
c)7NH3
3)
a)HBr : H(I) , Br(I)
H2S : H(I) , S(II)
CH4 : C(IV) , H(I)
b)Fe2O3 : Fe(III) , O(II)
CuO : Cu(II) , O(II)
Ag2O : Ag(I) , O(II)
a) Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri.
a) Ý nghĩa của các cách viết:
2C ⇔ hai nguyên tử cacbon
5O ⇔ năm nguyên tử oxi
3Ca ⇔ ba nguyên tử canxi
b)
ba nguyên tử nitơ ⇔ 3N
bảy nguyên tử canxi ⇔ 7Ca
bốn nguyên tử natri ⇔ 4Na
Cách viết sau chỉ ý gì: 2H, 4O, 3O2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C b, Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: Hai nguyên tử natri, kim loại kẽm, ba phân tử nước, sáu nguyên tử hidro, hai phân tử hiđro, khí oxi.
a) 2H: 2 nguyên tử hidro
4O: 4 nguyên tử oxi
3O2: 3 phân tử khí oxi
5H2O: 5 phân tử nước
2NaCl: 2 phân tử muối ăn
2CO2: 2 phân tử khí cacbonic
2Mg: 2 nguyên tử magie
3Fe: 3 nguyên tử sắt
Cl2: 1 phân tử khí clo
3H2: 3 phân tử khí oxi
C: 1 nguyên tử cacbon
b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2
GFGFHFGHJGJJGHJJFHFYGYFGHDFGYRIUYYURYTEYOIRTIEYRRFRFHFGEIUYTIUEHJHWHRUWHDHFHFJSHKJYWIUYRYFUYIYTYRUEGFHGBVBVJGJFGFHGDFJGDFJGHKDJHFSGFGDFHGDHFGHDFGHDFJHGKJDHGFJHHDKFHGGHKDFHGKFHGDJFJ