a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3
a) Hai nguyên tử Oxi: 2O
b) Ba phân tử Canxi hidroxit: 3Ca(OH)2
c) Bảy phân tử Amoniac: 7 NH3
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3
a) Hai nguyên tử Oxi: 2O
b) Ba phân tử Canxi hidroxit: 3Ca(OH)2
c) Bảy phân tử Amoniac: 7 NH3
Dùng ác chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hiđroxit
c) Bảy phân tử amonicac
cho biết kí hiệu công thức hóa học của 7 phân tử amoniac
Điền từ
(đơn chất; hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử; nguyên tử; hạt nhân; nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một ..........(1)...........nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một ..........(2)..........Còn ...........(3)..........tạo nên từ hai, ba ..........(4).......... nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ..........(5).......... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số ..........(6)..........của mỗi nguyên tố có trong một ..........(7).........của chất.
cho các cụm tuef ddieenf vào ngoặc " đơn chất, hợp chất, kí hiệu hóa học, n tố hóa học, phân tử, n tử, hạt nhân, n tử khối"
đơn chất được tạo nên từ 1 ........... nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm 1..............còn ................tạo nên từ hai, ba..............nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ......... chỉ số ghi ở chân kishieeuj, bằng số......... của mỗi n tố có trong một....... của chất
câu hỏi giành cho bạn biết nha
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
1. Vẽ sơ đồ xen phủ các AO: 1s a; 1s b xuất phát từ hai nguyên tử hydro Ha và Hb tạo thành các MO: xích ma 1s, xích ma 1s *. Why các MO đó đc kí hiệu là xích ma 1s, xích ma 1s *. Từ sơ đồ xen phủ hãy viết biểu thức toán học của các MO đc tạo thành.
2. Vẽ sơ đồ năng lượng các MO của phân tử H2
3. Viết cấu trúc electron của các phân tử H2+, H2, He2+, "He". So sánh độ bền của các phân tử nói trên.
1. Các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử khối, cách tích phân tử khối
2. Ý nghĩa của công thức hoá học, công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc hoá trị:
- Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất H2S , CH4 , Fe2O3 , Ag2O , H2SO4
Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố : P(III) và H ; Fe(III) và O ; Al(III) và SO4(II) ; Ca(II) và PO4(III)
hợp chất X được tạo thành từ 10 nguyên tử của 4 nguyên tố hóa học(3 nguyên tố thuộc cung 1 chu kỳ).Bết trong X:
-Tông số hạt mang điện là 84
- Tổng số hạt proton của nguyên tử nguyên tố có số hiệu lớn nhất nhiều hơn tổng số hạt p của các nguyên tử nguyên tố còn lại là 6
-Số nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nhỏ nhất bằng tổng số nguyên tử của các nguyên tố còn lại
Xác định công thứ hợp chất X