STT | Đặc điểm / đại diện | Sán lông | Sán lá gán | Ý nghĩa thích nghi | |
1 | Mắt | ||||
2 | Lông bơi | ||||
3 | Giác bám | ||||
4 | Cơ quan tiêu hóa | ||||
5 | Cơ quan sinh dục |
Điền cụm từ sau : bình thương , tiêu giảm , Phát triển ,... điền vào bảng trên
P/ s : các bạn làm đúng cho mik là đc
: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
⇒ Đáp án: D. Giác bám phát triển
Đặc điểm sán lông sán lá gan ý nghĩa thích nghi
Mắt
Lông bơi
Giác bám
Cơ quan tiêu hóa
Cơ quan sinh dục
Mình cần ý nghĩa thích nghi ạ
Các bạn giúp mình vs mình cần gấp ạ ☘☘
Trả lời:
STT | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi | |
1 | Mắt | Bình thường | Tiêu giảm | Quan sát và định hướng trong không gian |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Di chuyển tự do ngoài môi trường |
3 | Giác bám | Tiêu giảm | Phát triển | Bám vào vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hóa (nhánh ruột) | Phát triển | Phát triển | Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Tạo ra nhiều con cái |
Hãy chọn cụm từ bình thường, tiêu giảm, phát triển,… để điền vào bảng cho thích hợp và giải thích ngắn gọn ý nghĩa của hiện tượng ấy.
Bảng. Đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
STT | Đặc điểm, đại diện | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
---|---|---|---|---|
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Bám vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hóa (nhánh ruột) | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều |
1.Câu 7: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là: (0.5 Điểm) A. Lông bơi phát trển B. Mắt tiêu giảm C. Giác bám phát triển D. Cả B và C 2.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 3.Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: (0.5 Điểm) A. Hình trụ, đối xứng toả tròn B. Hình trụ, đối xứng hai bên C. Hình ống, đối xứng toả tròn D. Phân đốt 4.Sán lá gan không được xếp vào ngành giun tròn vì: (0.5 Điểm) A. chúng có lối sống kí sinh. B. Chưa có khoang cỏ thể chính thức. C. Cơ thể dẹp, chưa có khoang cơ thể. D. Chúng có lối sống tự do. 5.Sinh sản mọc chồi của san hô khác thủy tức : (0.5 Điểm) A. Đều là sinh sản vô tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ B. Đều là sinh sản hữu tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ C. Chồi lớn lên vẫn dính với cơ thể mẹ; D. Chỉ A,C đúng; 6.Trai dinh dưỡng theo kiểu? (1 Điểm) A. Chủ động B. Tìm và bắt mồi C. Thụ động D. Săn mồi 7.Sự đa dạng phong phú ở động vật thể hiện ở những điểm nào? (1 Điểm) A. Đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể. B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống. C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể. D. Cả A, D Và C đúng. 8.Vòng đời của giun đũa mấy lần qua gan ,tim, phổi mới kí sinh ở ruột non? (1 Điểm) A. Không qua gan ,tim, phổi; B. Một lần. C. Hai lần D. Ba lần. 9.Tập đoàn trùng roi không phải là động vật đa bào vì: (1 Điểm) A. Dinh dưỡng tự dưỡng kiểu thực vật B. Sống kiểu tập đoàn C. Vận động và dinh dưỡng độc lập D. Dinh dưỡng dị dưỡng kiểu động 10.Thực vật không có đặc điểm nào sau đây: (0.5 Điểm) A.Cấu tạo từ TB B.Lớn lên, sinh sản. C.dinh dưỡng tự dưỡng D. Hệ thần kinh và giác quan 11.Động vật khác thực vật: (0.5 Điểm) A. Cấu tạo từ TB B. Lớn lên, sinh sản, C. Di chyển,dinh dưỡng dị dưỡng D. Tự tổng hợp chất hữu cơ 12.Tế bào trùng roi khác tế bào thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Có diệp lục B. Có roi C. Có điểm mắt D. Cả B và C 13.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 14.Trùng roi khác thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Dinh dưỡng dị dưỡng B. Không di chuyển , sống tự dưỡng C. Tế bào có vách xenlulôzơ và hạt diệp lục, D. Cơ thể đơn bào, Có vách xenlulôzơ 15.14. Sâu bọ hô hấp bằng : (1 Điểm) A. Phổi . B. Ống khí C. Mang D. Da
bạn làm văn hay hỏi bài vậy bạn viết dính quá đọc hem ra lun !
Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cơ quan sinh dục nữ, … là nơi trứng đã thụ tinh phát triển thành thai và nuôi dưỡng thai.
A. âm đạo
B. ống dẫn trứng
C. buồng trứng
D. tử cung
làm bảng sau:
STT | Đặc Điểm Đại Diện | Sán Lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | |||
2 | Lông Bơi | |||
3 | Giác bám | |||
4 | Cơ quan tiêu hóa (nhánh ruột) | |||
5 | Cơ quan sinh dục |
stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |
Điền cụm tử thích hợp vào chỗ trống: Xếp mục bởi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì chúng có đặc điểm giống nhau: thân mềm, không phân đốt; …; khoang áo phát triển. Á có vỏ đá vôi. B .cơ quan di chuyển thưởng đơn giản. C. hệ tiêu hóa phân hóa. D. bắt mỗi bằng tua miệng.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm. B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15.Rươi di chuyển bằng
A. giác bám. B. hệ cơ thành cơ thể. C. chi bên. D. tơ chi bên.
14d 15d
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hô hấp, thần kinh, sinh dục thể hiện ở sự phức tạp hóa …(1)… trong tổ chức cơ thể. Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan thành nhiều bộ phận khác nhau tiến tới hoàn chỉnh các bộ phận ấy …(2)… giúp nâng cao chất lượng hoạt động làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống trong quá trình tiến hóa.
A. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phân hóa
B. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phức tạp hóa
C. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa
D. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyển hóa