Cho m gam CO2 sục vào 100ml đ Ca(OH)2 0.05M thu được 0,1gam kết tủa.Tính m
Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
Sục V lít CO2 ở ĐKTC vào 100ml hỗn hợp dd NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M kết thúc phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Tính VCO2
sục V lít (đktc) khí CO2 vào 300g dung dịch Ca(OH)2 14,8% thu được30g kết tủa.tính V
Sục từ từ v lít khí co2 vào 100ml dd ba(oh)2 1 M , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa. Lọc bớt kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm được m gam kết tủa. Tính V và m
Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 200ml đ Ca(OH)2 1M thu được 10g kết tủa.Tính V
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0,1 0,1 0,1
2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
0,2 0,1
nCaCO3 = 10/100= 0,1 mol
nCa(OH)2 = 0,2 mol
VCO2= (0,2+0,1)*22,4= 6,72 l
Sục 8,96l khí CO2 (đktc) vào 600ml dd Ca(OH)2 0,5M . Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m
\(n_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5.0,6=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,3------>0,3------>0,3
CaCO3 + CO2 + H2O --> Ca(HCO3)2
0,1<----0,1
=> mCaCO3 = (0,3-0,1).100 = 20(g)
Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?