Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
Câu 2:
Tích : kết quả có chữ số tận cùng là .
Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
Câu 2:
Tích : kết quả có chữ số tận cùng là .
Câu 1:
12,5 x a < 2010
=> 125 x a < 20100
=> a < 161
Mà a là số tự nhiên lớn nhất
=> a = 160
Vậy a = 160
Câu 2: Đặt A = 2 x 12 x 22 x 32 x ... x 2002 x 2012
Tích A gồm số thừa số là: (2012 - 2) : 10 = 202 (thừa số)
Ta thấy, mỗi thừa số trong tích A đều có tận cùng là 2 mà cứ 4 thừa số nhân với nhau sẽ có tận cùng là 6
Như vậy, có 202 : 4 = 50 (nhóm) và dư 2 số
Mỗi nhóm có tận cùng là 6 nên tích 50 nhóm là 6 nhân với 2 số có tận cùng là 2 được số có tận cùng là 4
Vậy A có tận cùng là 4
Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
Câu 2:
Tích : kết quả có chữ số tận cùng là .
câu 2 có chữ số tận cùng là số chẵn
Câu 1: Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai? Trả lời: Trước đây năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.
Câu 2: Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là Câu 4: Tìm số tự nhiên bé nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Câu 5: Tìm số thập phân biết: Trả lời: Số đó là Câu 6: Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác. Khi đó số bé nhất trong hai số đó là Câu 7: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi Trả lời: Diện tích hình tròn đó là Câu 8: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là Câu 9: Thư viện trường Hoa Phượng có hai tủ sách. Ban đầu số sách trong tủ thứ nhất bằng số sách trong tủ thứ hai, sau đó cô phụ trách thư viện đã chuyển 10 quyển từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai nên hiện nay số sách trong tủ thứ hai bằng số sách trong tủ thứ nhất. Hỏi thư viện trường Hoa Phượng có tất cả bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Thư viện trường Hoa Phượng có tất cả quyển sách. Câu 10: An đi từ A đến B mất 3 giờ, Bình đi từ B về A mất 4 giờ. Biết rằng nếu An và Bình xuất phát cùng một lúc thì sau 2 giờ hai người cách nhau 25km. Tính độ dài quãng đường AB. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là km.
hiệu số tuổi của Bố Mai và Mai là :
41 - 11 = 30 ( tuổi )
ta có sơ đồ : bố Mai : |===|===|===|===|===|===|
Mai : |===| hiệu 30 tuổi
hiệu số phần bằng nhau là :
6 - 1 = 5 ( phần )
tuổi Mai lúc đó là :
30 : 5 = 6 ( tuổi )
Sau số năm là :
11 - 6 = 5 ( năm )
Đáp số : 5 năm
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 12,5xa<2010
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
a là 160 nhé.
Vì 12,5 x 160 = 2000 < 2010
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 12,5xa<2010
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
ta thấy:2010:12,5=160,8
=>số tự nhiên a lớn nhất là 160
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 12.5 x a < 2010
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là ...........
Số tự nhiên lớn nhất mà a cần tìm là : 25125
Chúc bạn học tốt nha !
ồ,sao bạn lại nói vậy hả,Nguyễn Vũ Dương?
Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
\(12,5\times a< 2010\)
\(12,5\times a< 12,5\times160,8\)
\(a< 160,8\)
a thuộc N, a lớn nhất
=> a = 160
ính đi từ A đến B. Nửa quãng đường đầu Bính đi với vận tốc 60 km/giờ. Nửa quãng đường còn lại Bính đi với vận tốc 30 km/giờ.Tính vận tốc trung bình của Bính trên suốt quãng đường AB.
Trả lời: Vận tốc trung bình của Bính trên suốt quãng đường AB là km/giờ.
Câu 2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
Câu 3:
Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút. Anh Hà đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Tính vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B.
Trả lời: Vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B là km/giờ.
Câu 4:
Tìm số tự nhiên bé nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời:
Câu 5:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là
Câu 6:
Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là
Câu 7:
Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng bằng 2032,11. Bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì tổng sẽ bằng 4023. Tìm số thập phân đó.
Trả lời: Số thập phân đó là .
Câu 8:
Tìm số thập phân biết:
Trả lời: Số đó là
Câu 9:
Cho 3 số có tổng bằng 321,95. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 4; số thứ ba nhân với 5 thì được 3 kết quả bằng nhau. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10:
Tính:
Trả lời:
ìm số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số
Câu 2:
Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút. Anh Hà đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Tính vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B.
Trả lời: Vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B là km/giờ.
Câu 3:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện:
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là
Câu 4:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 5:
Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là
Câu 6:
Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phânmà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Trả lời: Có số thỏa mãn đầu bài.
Câu 7:
Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 1468, biết nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là
Câu 8:
Cho 3 số có tổng bằng 321,95. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 4; số thứ ba nhân với 5 thì được 3 kết quả bằng nhau. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 9:
An đi từ A đến B mất 3 giờ, Bình đi từ B về A mất 4 giờ. Biết rằng nếu An và Bình xuất phát cùng một lúc thì sau 2 giờ hai người cách nhau 25km. Tính độ dài quãng đường AB.
Trả lời: Độ dài quãng đường AB là km.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .
Câu 2:............
Câu 3:...............