chưứng minh đẳng thức 2(2x-3)^2-2x(x-7)-6(x+5)^2+150
chưứng minh đẳng thức 2(2x-3)^2-2x(x-7)-6(x+5)^2+150
Bài 1: Tính
a.(2x+3y)^2-(5x-y)^2
b(x+2/5)^2.(x-2/5)-(2x-y)^2
c.(x+1/4)^2-(2x-3)^3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức
A=x^3+3x^2+3x+6 với x=19
B=x^3-3x^2+3x với x=11
Bài 2:
a: \(A=\left(x+1\right)^3+5=20^3+5=8005\)
b: \(B=\left(x-1\right)^3+1=10^3+1=1001\)
bài 1 chứng minh đẳng thức sau
x(x+1)(x+2)=x^3+3x^2+2x
bài 2 tìm x biết
(3x-2)(4x-5)-(2x-1)(6x+2)=0
bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc giá trị của biến
P=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^3-3/2x^2y+7)
bài 4 thực hiện phép tính
5x(12x+7)-(3x+1)(20x-5)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
Bài 1:
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-1;3\right\}\)
Dùng định nghĩa hằng đẳng thức bằng nhau, hãy tìm đa thưc A trong mỗi đẳng thức sau:
a) \(\frac{4x^2-7x+3}{x-1}=\frac{A}{x^2+2x-1}\)
b) \(\frac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\frac{x^2+2x}{A}\)
chứng minh đẳng thức sau
( x+5 ) ( x+1 ) + ( x-2 ) ( x ^{ 2 } +2x+4 ) -x ( x ^{ 2 } +x-2 ) = 8x-3
help với
\(=x^2+6x+5+x^3-8-x^3-x^2+2x\)
=8x-3
chứng minh đẳng thức (2x+3)(x-4)+(x-5)(x-2)=(3x-5)(x-4)
Bài 6:Chứng minh rằng các biểu thức sau ko phụ thuộc vào x
1)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
2)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
3)(2x+3)(4x^2-6x+9)-2(4^3-1)
Bài 7:tính
B=2(x^3+y^3)-3(x^2+y^2)vói x+y=1
TL:
\(a,\left(3x-5\right)\left(2x+11\right)-\left(2x+3\right)\left(3x+7\right)\)
\(=6x^2+23x-55-6x^2-23x-21\)
\(=-76\)
Mấy câu kia tương tự !
\(\frac{^{x^2}+3xy+y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}=\frac{1}{x-y}\)
chứng minh đẳng thức trên :